Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
4Fe | + | 2nH2O | + | 3O2 | → | 2Fe2O3.nH2O | |
sắt | nước | oxi | Sắt(III) oxit ngậm nước | ||||
Iron | |||||||
(rắn) | (lỏng) | (khí) | (dd) | ||||
(trắng xám) | (không màu) | (không màu) | |||||
56 | 18 | 32 | 192 | ||||
4 | 2n | 3 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4Fe + 2nH2O + 3O2 → 2Fe2O3.nH2O là Phản ứng oxi-hoá khử, Fe (sắt) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra Fe2O3.nH2O (Sắt(III) oxit ngậm nước) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
sắt bị oxi hóa trong không khí có mặt oxi và nước.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe (sắt) tác dụng H2O (nước) tác dụng O2 (oxi) và tạo ra chất Fe2O3.nH2O (Sắt(III) oxit ngậm nước)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Fe2O3.nH2O (Sắt(III) oxit ngậm nước) (trạng thái: dd), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Fe (sắt) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng xám), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), O2 (oxi) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra Fe2O3.nH2O (Sắt(III) oxit ngậm nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra Fe2O3.nH2O (Sắt(III) oxit ngậm nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Fe2O3.nH2O (Sắt(III) oxit ngậm nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Fe2O3.nH2O (Sắt(III) oxit ngậm nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra Fe2O3.nH2O (Sắt(III) oxit ngậm nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra Fe2O3.nH2O (Sắt(III) oxit ngậm nước)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(iron)
Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2 FeCl2 → Cl2 + Fe 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Fe(water)
3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(oxygen)
2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 2KNO3 → 2KNO2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra O2(Hydrated ferric oxide)
3SO2 + Fe2O3.nH2O → nH2O + FeSO3 + FeS2O6 Fe2O3.nH2O → n-1H2O + 2FeO(OH) Tổng hợp tất cả phương trình có Fe2O3.nH2O tham gia phản ứng