Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Br2 + C2H4 = C2H4Br2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Br2 | brom | dd + C2H4 | etilen (eten) | khí = C2H4Br2 | etyl bromua | lỏng, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

Br2 + C2H4C2H4Br2
brom etilen (eten) etyl bromua
Bromine Ethene
(dd) (khí) (lỏng)
(nâu đỏ) (không màu)
160 28 188
1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình Br2 + C2H4 → C2H4Br2

Br2 + C2H4 → C2H4Br2 là Phản ứng cộng, Br2 (brom) phản ứng với C2H4 (etilen (eten)) để tạo ra C2H4Br2 (etyl bromua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Br2 (brom) tác dụng C2H4 (etilen (eten)) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Br2 (brom) tác dụng C2H4 (etilen (eten)) xảy ra phản ứng?

Dẫn khí etilen qua dung dịch brom màu da cam

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Br2 (brom) tác dụng C2H4 (etilen (eten)) và tạo ra chất C2H4Br2 (etyl bromua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Br2 + C2H4 → C2H4Br2 là gì ?

Dung dịch brom bị mất màu

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Br2 + C2H4 → C2H4Br2

Như vậy, liên kết kém bền trong liên kết đôi bị đứt ra và mỗi phân tử etilen đã kết hợp thêm một phân tử brom. Phản ứng trên được gọi là phản ứng cộng.

Phương Trình Điều Chế Từ Br2 Ra C2H4Br2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Br2 (brom) ra C2H4Br2 (etyl bromua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Br2 (brom) ra C2H4Br2 (etyl bromua)

Phương Trình Điều Chế Từ C2H4 Ra C2H4Br2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H4 (etilen (eten)) ra C2H4Br2 (etyl bromua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C2H4 (etilen (eten)) ra C2H4Br2 (etyl bromua)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Br2 + C2H4 → C2H4Br2

Phản ứng cộng là gì ?

Xem tất cả phương trình Phản ứng cộng


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Br2 + C2H4 → C2H4Br2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Br2 + C2H4 → C2H4Br2

Câu 1. Phản ứng hóa học

Cho các phản ứng sau:
a. FeO + H2SO4đ,n ->
b. FeS + H2SO4đ,n ->
c. Al2O3 + HNO3 ->
d. Cu + Fe2(SO4)3 ->
e. RCHO + H2 --Ni,t0-->
f. glucose + AgNO3 + NH3 + H2O ->
g. etilen + Br2 ->
h. glixerol + Cu(OH)2 ->


A. a, b, d, e, f, g.
B. a, b, d, e, f, h.
C. a, b, c, d, e, g.
D. a, b, c, d, e, h.

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng hóa học

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1). Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(2). Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(3). Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.
(4). Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(5). Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(6). Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(7). Cho FeS vào dung dịch HCl.
(8). Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng.
(9). Cho Cr vào dung dịch KOH
(10). Nung NaCl ở nhiệt độ cao.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là:


A. 8
B. 10
C. 7
D. 9

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Thí nghiệm

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí axetilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(b)Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.
(d)Cho Buta-1,3-đien vào dung dịch AgNO3, trong NH3 dư, đun nóng.
(e) Cho Na vào ancol etylic.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là


A. 2
B. 4
C. 5
D. 3

Xem đáp án câu 3

Câu 4. Phản ứng oxi hóa khử

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(b) Cho hơi alcol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Sục khí etilen vào dd Br2 trong CCl4.
(d) Cho dd glucose vào dd AgNO3 trong NH3 dư, đặc, nóng.
(e) Cho Fe2O3 vào dd H2SO4 đặc, nóng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:


A. 3
B. 4
C. 2
D. 1

Xem đáp án câu 4

Câu 5. Chất phản ứng brom theo tỉ lệ 1:1

Chất nào dưới đây phản ứng với dung dịch Brom theo tỉ lệ mol 1:1 thu
được 2 sản phẩm?


A. Propen
B. Etilen
C. But-2-en
D. Toluen

Xem đáp án câu 5

Câu 6. Phản ứng tạo ra C2H5Br

Cho các phản ứng:
HBr + C2H5OH (t0)→ ;
C2H4 + Br2 →;
C2H4 + HBr →;
C2H6 + Br2 (kt, as1:1mol)→.
Số phản ứng tạo ra C2H5Br là


A. 4
B. 3
C. 2
D. 1

Xem đáp án câu 6

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

Br2 + C2H4 → C2H4Br2 | , Phản ứng cộng

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bài Viết Hóa Học Liên Quan

Bài 23. Phản ứng hữu cơ

Nội dung bài học Phản ứng hữu cơ cung cấp các khái niệm, định nghĩa về cách phân loại thế nào là phản ứng thế, phản ứng cộng, phản ứng tách,... Đồng thời cũng trình bày rõ ràng đặc điểm của phản ứng hữu cơ trong hóa học hữu cơ.

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Bài học liên quan

Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:

Bài 23. Phản ứng hữu cơ"

Phương trình sử dụng C2H4Br2 (etyl bromua) là chất sản phẩm

(EDB; Nephis; Bromofume; Soilbrom-85; Dowfume W-85; 1,2-Dibromoethane; sym-Dibromoethane; Ethylene dibromide; Soilbrom-90EC; Soilbrome-85; Soilbrom-100; Dowfume W-90; Dowfume-40; Dowfume W-8; Dowfume EDB; DBE; Glycol dibromide; NCI-C-00522; Iscobrome D; Glycol bromide; Pestmaster EDB-85; Dowfume W-100; Soilbrom-90; RCRA waste number U-067; ENT-15349; Soilbrom-40; E-D-BEE; EDB-85; Soilbrom; Soilfume; Fumo-gas; Sanhyuum; Nefis; Aadibroom; Ethylene bromide)

C2H4Br2 + Zn → C2H4 + ZnBr2 C2H4Br2 + 2KOH → C2H2 + 2H2O + 2KBr C2H4Br2 + 2Na → C2H4 + 2NaBr Tổng hợp tất cả phương trình có C2H4Br2 tham gia phản ứng