Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2AgNO3 = 2Ag + 2NO2 + O2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

AgNO3 | bạc nitrat | rắn = Ag | bạc | rắn + NO2 | nitơ dioxit | khí + O2 | oxi | khí, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ


Cách viết phương trình đã cân bằng

2AgNO32Ag + 2NO2 + O2
bạc nitrat bạc nitơ dioxit oxi
Silver nitrate Nitrogen dioxide
(rắn) (rắn) (khí) (khí)
(trắng) (trắng bạc) (nâu đỏ) (không màu)
Muối
170 108 46 32
2 2 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2

2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 là Phản ứng phân huỷPhản ứng oxi-hoá khử, AgNO3 (bạc nitrat) để tạo ra Ag (bạc), NO2 (nitơ dioxit), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng AgNO3 (bạc nitrat) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để AgNO3 (bạc nitrat) xảy ra phản ứng?

nhiệt phân bạc AgNO3

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AgNO3 (bạc nitrat) và tạo ra chất Ag (bạc), NO2 (nitơ dioxit), O2 (oxi)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 là gì ?

Khí nâu đỏ Nitơ đioxit (NO2) bay lên và xuất hiện chất rắn màu trắng bóng là bạc (Ag).

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra Ag

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag (bạc)

Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag (bạc)

Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra NO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra NO2 (nitơ dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra NO2 (nitơ dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra O2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra O2 (oxi)

Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra O2 (oxi)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2

Phản ứng phân huỷ là gì ?

Trong phản ứng phân hủy, số oxi hóa cuả các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng phân hủy có thể là phản ứng oxi hóa - khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa - khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.

Xem tất cả phương trình Phản ứng phân huỷ

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Phản ứng nhiệt phân là gì ?

Xem tất cả phương trình Phản ứng nhiệt phân


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2

Câu 1. Nhiệt phân muối

Nhiệt phân các muối: KClO3, KNO3, NaHCO3, Ca(HCO3)2, KMnO4,
Fe(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2 đến khi tạo thành chất rắn có khối lượng
không đổi, thu được bao nhiêu oxit kim loại?


A. 4
B. 6
C. 5
D. 3

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng hóa học

Cho các phương trình phản ứng
(1) C4H10 + F2
(2) AgNO3 (t0) →
(3) H2O2 + KNO2
(4) Điện phân dung dịch NaNO3
(5) Mg + FeCl3 dư
(6) H2S + dd Cl2.
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:


A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Phản ứng hóa học

Cho các phương trình phản ứng sau:
(1) C4H10 + F2
(2) AgNO3 --t0-->
(3) H2O2 + KNO2
(4) Điện phân dung dịch NaNO3
(5) Mg + FeCl dư
(6) H2S + dd Cl2
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:


A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Xem đáp án câu 3

Câu 4. Phản ứng hóa học

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là


A. 4
B. 2
C. 3
D. 5

Xem đáp án câu 4

Câu 5. Phản ứng tạo kim loại

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là:


A. 4
B. 2
C. 3
D. 5

Xem đáp án câu 5

Câu 6. Phản ứng oxi hóa khử

Nhiệt phân lần lượt các chất sau: (NH4)2Cr2O7; CaCO3; Cu(NO3)2;
KMnO4; Mg(OH)2; AgNO3; NH4Cl. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa
khử là:


A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Xem đáp án câu 6

Câu 7. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất sau khi nhiệt phân

Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2),
KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là:


A. KNO3
B. AgNO3
C. KMnO4
D. KClO3

Xem đáp án câu 7

Câu 8. Câu hỏi lý thuyết về phản ứng nhiệt phân muối AgNO3

Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là:


A. Ag2O, NO2, O2
B. Ag, NO2, O2
C. Ag2O, NO, O2.
D. Ag, NO, O2

Xem đáp án câu 8

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 | , Phản ứng phân huỷ, Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!