Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2AlCl3 = 2Al + 3Cl2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

AlCl3 | Nhôm clorua | dd = Al | Nhôm | rắn + Cl2 | clo | khí, Điều kiện Điều kiện khác điện phân trong criolit (Na3AlF6)


Cách viết phương trình đã cân bằng

2AlCl32Al + 3Cl2
Nhôm clorua Nhôm clo
aluminium chloride Aluminum Chlorine
(dd) (rắn) (khí)
(trắng) (trắng bạc) (vàng lục)
Muối
133 27 71
2 2 3 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2

2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 là Phản ứng phân huỷ, AlCl3 (Nhôm clorua) để tạo ra Al (Nhôm), Cl2 (clo) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: điện phân trong criolit (Na3AlF6)

Điều kiện phản ứng AlCl3 (Nhôm clorua) là gì ?

Điều kiện khác: điện phân trong criolit (Na3AlF6)

Làm cách nào để AlCl3 (Nhôm clorua) xảy ra phản ứng?

nhiệt phân AlCl3 ở nhiệt độ cao.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AlCl3 (Nhôm clorua) và tạo ra chất Al (Nhôm), Cl2 (clo)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 là gì ?

khí Cl2 bay lên

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ AlCl3 Ra Al

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra Al (Nhôm)

Xem tất cả phương trình điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra Al (Nhôm)

Phương Trình Điều Chế Từ AlCl3 Ra Cl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra Cl2 (clo)

Xem tất cả phương trình điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra Cl2 (clo)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2

Phản ứng phân huỷ là gì ?

Trong phản ứng phân hủy, số oxi hóa cuả các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng phân hủy có thể là phản ứng oxi hóa - khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa - khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.

Xem tất cả phương trình Phản ứng phân huỷ


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2

Câu 1. Điện phân

Dãy kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là :


A. Na, Cu
B. Ca, Zn
C. Fe, Ag
D. K, Al

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng hóa học

Trong các phương trình phản ứng sau đây, có bao nhiêu phương trình tạo ra 3 sản phẩm trở lên?
H2O + K2CO3 + FeCl3 → ;

CH3I + C2H5NH2 → ;

Br2 + C6H6 → ;

Br2 + H2O + CH3CH2CH=O → ;

NaHCO3 + C2H5COOH → ;

NaOH + HCOONH3CH2CH3 → ;
Br2 + KI → ;

H2O + KCl → ;

S + CrO3 → ;

FeCl2 + H2O → ;

AlCl3 →(t0) ;
;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 → ;

AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 → ;

O2 + C4H10 →


A. 6
B. 8
C. 10
D. 12

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Phản ứng tạo kim loại

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 ---> ;
CH3I + C2H5NH2 ---> ;
Br2 + C6H6 ----> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O ---> ;
NaHCO3 + C2H5COOH ----> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 ---> ;
Br2+ KI ----> ;
H2O + KCl ---> ;
S + CrO3 ---> ;
FeCl2 + H2O ---> ;
AlCl3 --t0---> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 ----> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 ---> ;
O2 + C4H10 ---> ;
Trong các phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình phản ứng giải phóng ra kim loại?


A. 2
B. 5
C. 4
D. 7

Xem đáp án câu 3

Câu 4. đơn chất

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 ---> ;
CH3I + C2H5NH2 ---> ;
Br2 + C6H6 ---> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O ---> ;
NaHCO3 + C2H5COOH ---> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 ---> ;
Br2 + KI ---> ;
H2O + KCl ---> ;
S + CrO3 ----> ;
FeCl2 + H2O ----> ;
AlCl3 ---t0--> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 ---> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 --->
O2 + C4H10 --> ;
Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 ---> ;
NaOH + K2HPO4 ---> ;
NaOH + C2H5Cl ---> ;
H2SO4 + Fe(OH)2 ---> ;
Cu + H2SO4 + NaNO3 ---> ;
F2 + H2 ---> ;
Fe2O3 + H2 ---> ;
CaO + HCl ---> ;
KOH + CH3NH3HCO3 ---> ;
C + ZnO ---> ;
Zn + BaSO4 ---> ;
Na2SO3 + Ba(OH)2 ---> ;
H2 + O2 ---> ;
NaOH + CuCl2 ---> ;
Al + H2O ---> ;
NaOH + CH3COOK ---> ;
Mg + CO2 ---> ;
Fe + H2O ---> ;
Ca(OH)2 + SO2 ---> ;
BaO + CO2 ---> ;
FeCl2 + Zn ----> ;
NaOH --dpnc--> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra đơn chất?


A. 26
B. 18
C. 24
D. 12

Xem đáp án câu 4

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 | , Phản ứng phân huỷ

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!