Chuỗi phương trình phản ứng hóa học của đồng

Chuỗi các phương trình hóa học của kẽm và đồng thường gặp trong sách giáo khoa hóa học chương trình THPT.

Chuỗi phương trình phản ứng hóa học của đồng

Thả kim loại kẽm trong môi trường axit HCl sau phản ứng thu được khí hidro thoát ra.

Đốt cháy nito với khí hidro tạo thành khí amoniac NH3.

Đốt cháy CuO trong khí NH3 thu được kim loại đồng kết tủa đỏ.

Tiếp theo hòa tan kim loại đồng trong môi trường axit HNO3 loãng thu được muối đồng naitrat.

Nhiệt phân muối đồng nitrat thu được khí NO2 màu nâu.



Tóm Tắt Phương Trình Liên Quan

5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.






Đánh giá

Chuỗi phương trình phản ứng hóa học của đồng | Chuỗi Phương Trình Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chi Tiết Phương Trình Liên Quan

Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 1

Phương Trình Kết Quả Số #2


Cách viết phương trình đã cân bằng

2HCl + ZnH2 + ZnCl2
axit clohidric kẽm hidro Kẽm clorua
Hydrogen
(dd) (rắn) (khí) (dd)
(không màu) (ánh kim bạc xám) (không màu) (trắng)
Axit Muối
2 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2

2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng thế, HCl (axit clohidric) phản ứng với Zn (kẽm) để tạo ra H2 (hidro), ZnCl2 (Kẽm clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng HCl (axit clohidric) tác dụng Zn (kẽm) là gì ?

Không có

Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng Zn (kẽm) xảy ra phản ứng?

Cho một ít kim loại Kẽm (Zn) vào đáy ống nghiệm, thêm vào ống 1-2 Ml dung dịch axit.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2

Câu 1. Halogen

Cho các phản ứng sau:
(1). 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O
(2). HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O
(3). 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O
(4). 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
(5). 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
(6). 2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
(7). 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
(8). 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
(9). 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa, và số phản ứng HCl thể hiện
tính khử là:


A. 2, 5
B. 4, 5
C. 2, 4
D. 3, 5

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 2

Phương Trình Kết Quả Số #3


Cách viết phương trình đã cân bằng

3H2 + N22NH3
hidro nitơ amoniac
Hydrogen Ammonia
(khí) (khí) (khí)
(không màu) (không màu) (không màu, mùi khai)
Bazơ
3 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 3H2 + N2 → 2NH3

3H2 + N2 → 2NH3 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2 (hidro) phản ứng với N2 (nitơ) để tạo ra NH3 (amoniac) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 500°C Áp suất: áp suất Xúc tác: Fe, Pt

Điều kiện phản ứng H2 (hidro) tác dụng N2 (nitơ) là gì ?

Nhiệt độ: 500°C Áp suất: áp suất Xúc tác: Fe, Pt

Làm cách nào để H2 (hidro) tác dụng N2 (nitơ) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2 (hidro) phản ứng với N2 (nitơ) và tạo ra chất NH3 (amoniac).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3H2 + N2 → 2NH3 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3H2 + N2 → 2NH3


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 3H2 + N2 → 2NH3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 3H2 + N2 → 2NH3

Câu 1. Nhóm nito

Có các nhận xét sau về N và hợp chất của nó:
(1). N2 tương đối trở về hoạt động hóa học ở điều kiện thường vì trong phân tử
có một liên kết ba bền.
(2). Khí NH3 tan tốt trong H2O tạo được dung dịch có môi trường bazơ.
(3). HNO3 được tạo ra khi cho hỗn hợp khí (NO2 và O2) sục vào H2O.
(4). Khi phản ứng với Fe2O3 thì HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa.
(5). Khi sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì sau phản ứng hoàn toàn
thu được kết tủa màu xanh.
(6). Trong công nghiệp NH3 được tạo ra khi cho N2 phản ứng với H2.
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:


A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 3

Phương Trình Kết Quả Số #4


Cách viết phương trình đã cân bằng

3CuO + 2NH33Cu + 3H2O + N2
Đồng (II) oxit amoniac đồng nước nitơ
Copper(II) oxide Ammonia Copper
(rắn) (khí) (rắn) (lỏng) (khí)
(đen) (không màu, mùi khai) (đỏ) (không màu) (không màu)
Bazơ
3 2 3 3 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2

3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2 là Phản ứng oxi-hoá khử, CuO (Đồng (II) oxit) phản ứng với NH3 (amoniac) để tạo ra Cu (đồng), H2O (nước), N2 (nitơ) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng CuO (Đồng (II) oxit) tác dụng NH3 (amoniac) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để CuO (Đồng (II) oxit) tác dụng NH3 (amoniac) xảy ra phản ứng?

cho khí NH3 dư qua CuO nung nóng.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2

Câu 1. Phản ứng tạo đơn chất

Trong các thí nghiệm sau:
(1) Thêm một lượng nhỏ bột MnO2 vào dung dịch hiđro peoxit
(2) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 rồi đun nóng.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đốt nóng.
(4) Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.
(6) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
(7) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là


A. 7
B. 6
C. 4
D. 5

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 4

Phương Trình Kết Quả Số #5


Cách viết phương trình đã cân bằng

3Cu + 8HNO33Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO
đồng axit nitric Đồng nitrat nước nitơ oxit
Copper Axit nitric Copper(II) nitrate Nitrogen monoxide
(rắn) (dd loãng) (khí)
(đỏ)
Axit Muối
3 8 3 4 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO

3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Cu (đồng) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), H2O (nước), NO (nitơ oxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Cu (đồng) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Cu (đồng) tác dụng HNO3 (axit nitric) xảy ra phản ứng?

cho đồng tác dụng với dd HNO3 loãng

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO

Câu 1. Bài toán thể tích

Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào dung dịch chứa 7,56 gam HNO3 thu được dung dịch X và V lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 (đktc). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Giá trị V là


A. 0,336
B. 0,448.
C. 0,560.
D. 0,672.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 5

Phương Trình Kết Quả Số #6


Cách viết phương trình đã cân bằng

2Cu(NO3)22CuO + 4NO2 + O2
Đồng nitrat Đồng (II) oxit nitơ dioxit oxi
Copper(II) nitrate Copper(II) oxide Nitrogen dioxide
(dd) (rắn) (khí) (khí)
(xanh lam) (đen) (nâu đỏ) (không màu)
Muối
2 2 4 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2

2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 là Phản ứng phân huỷPhản ứng oxi-hoá khử, Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) để tạo ra CuO (Đồng (II) oxit), NO2 (nitơ dioxit), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: > 170

Điều kiện phản ứng Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) là gì ?

Nhiệt độ: > 170

Làm cách nào để Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) xảy ra phản ứng?

nhiệt phân muối đồng nitrat ở nhiệt độ cao.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2

Câu 1. Nhóm nito

Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì
chất rắn thu được sau phản ứng gồm:


A. CuO, FeO, Ag
B. CuO, Fe2O3, Ag
C. CuO, Fe2O3, Ag2O
D. NH4NO2, CuO, Fe2O3, Ag

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phuong-trinh-phan-ung-hoa-hoc-cua-dong-113

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!