Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||||
5H2O2 | + | 3H2SO4 | + | 2KMnO4 | → | 8H2O | + | 2MnSO4 | + | 5O2 | + | K2SO4 | |
oxi già | axit sulfuric | kali pemanganat | nước | Mangan sulfat | oxi | Kali sunfat | |||||||
Hydro peroxide | Sulfuric acid; | Kali manganat(VII) | Manganese(II) sulfate | Potassium sulfate | |||||||||
(lỏng) | (dung dịch) | (dung dịch) | (lỏng) | (rắn) | (khí) | (rắn) | |||||||
(không màu) | (không màu) | (tím) | (không màu) | (trắng) | (không màu) | (trăng) | |||||||
Axit | Muối | Muối | Muối | ||||||||||
34 | 98 | 158 | 18 | 151 | 32 | 174 | |||||||
5 | 3 | 2 | 8 | 2 | 5 | 1 | Hệ số | ||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||||
Số mol | |||||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
5H2O2 + 3H2SO4 + 2KMnO4 → 8H2O + 2MnSO4 + 5O2 + K2SO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O2 (oxi già) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với KMnO4 (kali pemanganat) để tạo ra H2O (nước), MnSO4 (Mangan sulfat), O2 (oxi), K2SO4 (Kali sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho H2O2 tác dụng với thuốc tím trong môi trường axit.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O2 (oxi già) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) và tạo ra chất H2O (nước), MnSO4 (Mangan sulfat), O2 (oxi), K2SO4 (Kali sunfat)
Dung dịch thuốc tím Kalipemanganat (KMnO4) nhạt dần và sủi bọt khí do khí Oxy (O2) sinh ra.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra MnSO4 (Mangan sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra MnSO4 (Mangan sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Thực hiện các phản ứng sau đây:
(1). Nhiệt phân (NH4)2Cr2O7;
(2). KMnO4 + H2O2 + H2SO4 →
(3). NH3 + Br2 →
(4). MnO2 + KCl + KHSO4 →
(5). H2SO4 + Na2S2O3 →
(6). H2C2O4 +KMnO4+H2SO4 →
(7). FeCl2+H2O2+HCl →
(8). Nung hỗn hợp Ca3(PO4)2 + SiO2 + C
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:
Thực hiện các phản ứng sau đây:
(1). Nhiệt phân (NH4)2Cr2O7;
(2). KMnO4 + H2O2 + H2SO4 →
(3). NH3 + Br2 →
(4). MnO2 + KCl + KHSO4 →
(5). H2SO4 + Na2S2O3 →
(6). H2C2O4 +KMnO4+H2SO4 →
(7). FeCl2+H2O2+HCl →
(8). Nung hỗn hợp Ca3(PO4)2 + SiO2 + C
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
Cho các nhận định sau:
(1). O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2.
(2). Ozon được ứng dụng vào tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
(3). Ozon được ứng dụng vào sát trùng nước sinh hoạt.
(4). Ozon được ứng dụng vào chữa sâu răng.
(5). Ozon được ứng dụng vào điều chế oxi trong PTN.
(6). Hiđro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
(7). Tổng hệ số các chất trong phương trình
2KMnO4 +5H2O2 +3H2SO4 → 2MnSO4 + K2SO4 + 5O2 + 8H2O.
khi cân bằng với hệ số nguyên nhỏ nhất là 26.
(8). S vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Số nhận định đúng là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen peroxide)
H2SO4 + BaO2 → H2O2 + BaSO4 Li2O2.H2O2.3H2O → 3H2O + H2O2 + Li2O2 10H2O + 5(NH4)2S2O8 → 5H2O2 + 10NH4HSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O2(sulfuric acid)
24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2H2O + 2ZnSO4 → 2H2SO4 + O2 + 2Zn Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2SO4(potassium permanganate)
2H2O + O2 + 4K2MnO4 → 4KMnO4 + 4KOH 2H2O + 3K2MnO4 → 2KMnO4 + 4KOH + MnO2 2KOH + Mn2O7 → H2O + 2KMnO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KMnO4(water)
Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr 2H2O → 2H2 + O2 CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng()
2K2CO3 + KNO3 + MnSO4 → 2KNO2 + K2SO4 + 2CO2 + K2MnO4 2KMnO4 + 4KOH + 3MnSO4 → 2H2O + 5MnO2 + 3K2SO4 2H2O + 2KMnO4 + 3MnSO4 → 2H2SO4 + 5MnO2 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có MnSO4 tham gia phản ứng(oxygen)
2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 2Mg + O2 → 2MgO C + O2 → CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có O2 tham gia phản ứng(potassium sulfate)
MgCl2 + K2SO4 → 2KCl + MgSO4 Ba(OH)2 + K2SO4 → 2KOH + BaSO4 BaCl2 + K2SO4 → 2KCl + BaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có K2SO4 tham gia phản ứng