Chất Hóa Học - CuO - Đồng (II) oxit

copper(ii) oxide

CuO


Đồng (II) oxit

copper(ii) oxide

Hình ảnh thực tế Hình công thức cấu tạo Hình cấu trúc không gian

Tính chất vật lý

Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 79.5454

Khối lượng riêng (kg/m3) 6310

Màu sắc bột màu đen

Trạng thái thông thường chất rắn dạng bột

Nhiệt độ nóng chảy (°C) 1201

Tính chất hóa học

Ứng dụng

Trong thủy tinh, gốm Đồng(II) oxit được dùng trong vật liệu gốm để làm chất tạo màu sắc. Trong môi trường ôxy hoá bình thường, CuO không bị khử thành Cu2O và nó tạo màu xanh lá trong cho men (clear green color). Các loại chì oxit hàm lượng cao sẽ cho màu xanh tối hơn, các oxit kiềm thổ hay bo hàm lượng cao sẽ kéo về phía sắc xanh lam). Đồng(II) oxit là một flux khá mạnh. Nó làm tăng độ chảy loãng của men nung và tăng khả năng cracking do hệ số giãn nở nhiệt cao. CuO kết hợp với titan đioxit có thể tạo ra các hiệu quả "blotching" và "specking" rất đẹp. CuO kết hợp với thiếc hay zirconi cho màu turquoise hay blue-green trong men kiềm thổ (hàm lượng KNaO cao) và alumina thấp. Nên sử dụng frit pha sẵn nếu muốn có màu này, tuy nhiên men loại này thường bị rạn. CuO trong men bari/thiếc/natri cho màu xanh lam. K2O có thể làm cho men có CuO ngả sắc vàng.

Đánh giá

CuO - Đồng (II) oxit - Chất hoá học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao


Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chat-hoa-hoc-CuO-dong+(II)+oxit-75

Các bài học trong SGK

Các bài học trong Sách Giáo Khoa bạn có thể tham khảo thêm

Mở Đầu Môn Hóa Học

Giúp các ban học giỏi môn Hóa lớp 8, ngoài những bài tập trên lớp thì các bạn phải tự luyện tập và thực hành thêm thật nhiều. Để rèn luyện kỹ năng giải bài tập Hóa.

Bài 2.Chất

Chất là gì và có đặc điểm như thế nào? Chúng ta sẽ cùng nhau nghiên cứu trong bài học này để tìm hiểu rõ hơn về chất và các tính chất của nó.

Bài 3 Bài Tập Thực Hành 1

Quan sát quá trình nóng chảy giữa các chất. Qua đó, chúng ta biết được sự khác nhau về nhiệt độ nóng chảy giữa các chất. Đồng thời, rèn luyện kĩ năng tách chất từ hỗn hợp đơn giản và phức tạp.

Bài 4.Nguyên Tử

Câu hỏi các chất được tạo ra từ đâu đã được đặt ra từ cách đây mấy nghìn năm. Ngày nay, khoa học đã có câu trả lời rõ ràng và các bạn sẽ biết được trong bài này.

Bài 5.Nguyên Tố Hóa Học

Trên nhãn hộp sữa, ghi rõ từ canxi kèm theo hàm lượng, coi như một thông tin về giá trị dinh dưỡng của sữa và giới thiệu chất canxi có lợi cho xương, giúp phòng chống bệnh loãng xương. Thực ra phải nói : Trong thành phần sữa có nguyên tố hoá học canxi. Bài học này giúp các em một số hiểu biết về nguyên tố hoá học

Các câu hỏi có liên quan tới chất hóa học CuO (Đồng (II) oxit)

Dưới đây là các câu hỏi về liệu CuO có thể tác dụng với chất nào khác không. Bạn có thể

CuO có tác dụng với Fe2O3 không? CuO có tác dụng với FeCl2 không? CuO có tác dụng với FeCO3 không? CuO có tác dụng với FeO không? CuO có tác dụng với FeS không? CuO có tác dụng với FeS2 không? CuO có tác dụng với H2 không? CuO có tác dụng với H2O không? CuO có tác dụng với H2O2 không? CuO có tác dụng với H2S không? CuO có tác dụng với H2SO4 không? CuO có tác dụng với H4P2O7 không? CuO có tác dụng với HCHO không? CuO có tác dụng với HCl không? CuO có tác dụng với Hg không? CuO có tác dụng với Hg(NO3)2 không? CuO có tác dụng với Hg(OH)2 không? CuO có tác dụng với HgO không? CuO có tác dụng với HI không? CuO có tác dụng với HNO3 không? CuO có tác dụng với HONO2 không? CuO có tác dụng với I2 không? CuO có tác dụng với K không? CuO có tác dụng với K2CO3 không? CuO có tác dụng với K2Cr2O7 không? CuO có tác dụng với K2O không? CuO có tác dụng với K2S không? CuO có tác dụng với K2S2O8 không? CuO có tác dụng với K3PO4 không? CuO có tác dụng với KBr không? CuO có tác dụng với KCl không? CuO có tác dụng với KClO3 không? CuO có tác dụng với KI không? CuO có tác dụng với KMnO4 không? CuO có tác dụng với KNO2 không? CuO có tác dụng với KNO3 không? CuO có tác dụng với KOH không? CuO có tác dụng với Li không? CuO có tác dụng với Mg không? CuO có tác dụng với Mg(NO3)2 không? CuO có tác dụng với Mg(OH)2 không? CuO có tác dụng với MgCO3 không? CuO có tác dụng với Mn không? CuO có tác dụng với MnO2 không? CuO có tác dụng với MnSO4 không? CuO có tác dụng với N2 không? CuO có tác dụng với N2O5 không? CuO có tác dụng với Na không? CuO có tác dụng với Na2CO3 không? CuO có tác dụng với Na2HPO4 không? CuO có tác dụng với Na2O không? CuO có tác dụng với Na2S không? CuO có tác dụng với Na2S2O3 không? CuO có tác dụng với Na2SiO3 không? CuO có tác dụng với Na2SO3 không? CuO có tác dụng với Na2SO4 không? CuO có tác dụng với Na3PO4 không? CuO có tác dụng với NaCH3COO không? CuO có tác dụng với NaCl không? CuO có tác dụng với NaClO không? CuO có tác dụng với NaHCO3 không? CuO có tác dụng với NaI không? CuO có tác dụng với NaNO2 không? CuO có tác dụng với NaNO3 không? CuO có tác dụng với NaOH không? CuO có tác dụng với NH3 không? CuO có tác dụng với NH4Cl không? CuO có tác dụng với NH4NO2 không? CuO có tác dụng với NH4NO3 không? CuO có tác dụng với NO không? CuO có tác dụng với NO2 không? CuO có tác dụng với O2 không? CuO có tác dụng với O3 không? CuO có tác dụng với P không? CuO có tác dụng với P2O5 không? CuO có tác dụng với Pb(NO3)2 không? CuO có tác dụng với Pb(OH)2 không? CuO có tác dụng với PH3 không? CuO có tác dụng với PI3 không? CuO có tác dụng với Pt không? CuO có tác dụng với S không? CuO có tác dụng với Si không? CuO có tác dụng với SiO2 không? CuO có tác dụng với Sn(OH)2 không? CuO có tác dụng với SO2 không? CuO có tác dụng với SO3 không? CuO có tác dụng với Zn không? CuO có tác dụng với Zn3P2 không? CuO có tác dụng với ZnO không? CuO có tác dụng với ZnS không? CuO có tác dụng với ZnSO4 không? CuO có tác dụng với ZnCl2 không? CuO có tác dụng với N2O4 không? CuO có tác dụng với N2O không? CuO có tác dụng với HNO2 không? CuO có tác dụng với NiO không? CuO có tác dụng với CrO3 không? CuO có tác dụng với Mn2O7 không? CuO có tác dụng với Ni(OH)3 không? CuO có tác dụng với Li2O không?

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!