Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2Fe2(SO4)3 = 2Fe2O3 + 6O2 + 6SO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Fe2(SO4)3 | sắt (III) sulfat | rắn = Fe2O3 | sắt (III) oxit | rắn + O2 | oxi | khí + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.


Cách viết phương trình đã cân bằng

2Fe2(SO4)32Fe2O3 + 6O2 + 6SO2
sắt (III) sulfat sắt (III) oxit oxi lưu hùynh dioxit
Iron(III) sulfate Iron(III) oxide Sulfur đioxit
(rắn) (rắn) (khí) (khí)
(vàng nâu) (đỏ) (không màu) (không màu, mùi hắc)
Muối
400 160 32 64
2 2 6 6 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2Fe2(SO4)3 → 2Fe2O3 + 6O2 + 6SO2

2Fe2(SO4)3 → 2Fe2O3 + 6O2 + 6SO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) để tạo ra Fe2O3 (sắt (III) oxit), O2 (oxi), SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Điều kiện phản ứng Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) là gì ?

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Làm cách nào để Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) xảy ra phản ứng?

nhiệt phân muối III sunfat

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) và tạo ra chất Fe2O3 (sắt (III) oxit), O2 (oxi), SO2 (lưu hùynh dioxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Fe2(SO4)3 → 2Fe2O3 + 6O2 + 6SO2 là gì ?

Xuất hiện chất rắn màu đen Sắt III oxit (Fe2O3).

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Fe2(SO4)3 → 2Fe2O3 + 6O2 + 6SO2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Fe2(SO4)3 Ra Fe2O3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe2(SO4)3 Ra O2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra O2 (oxi)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra O2 (oxi)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe2(SO4)3 Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Fe2(SO4)3 → 2Fe2O3 + 6O2 + 6SO2

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Phản ứng nhiệt phân là gì ?

Xem tất cả phương trình Phản ứng nhiệt phân


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2Fe2(SO4)3 → 2Fe2O3 + 6O2 + 6SO2 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!