Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
2H2O | + | 2FeSO4 | → | 2Fe | + | 2H2SO4 | + | O2 | |
nước | Sắt(II) sunfat | sắt | axit sulfuric | oxi | |||||
Iron (II) sulfate | Iron | Sulfuric acid; | |||||||
(lỏng) | (dung dịch) | (rắn) | (dung dịch) | (khí) | |||||
(không màu) | (trong suốt) | (trắng xám) | (không màu) | (không màu) | |||||
Muối | Axit | ||||||||
18 | 152 | 56 | 98 | 32 | |||||
2 | 2 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2H2O + 2FeSO4 → 2Fe + 2H2SO4 + O2 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với FeSO4 (Sắt(II) sunfat) để tạo ra Fe (sắt), H2SO4 (axit sulfuric), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: Điện phân dung dịch với điện cực trơ
Điều kiện khác: Điện phân dung dịch với điện cực trơ
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với FeSO4 (Sắt(II) sunfat) và tạo ra chất Fe (sắt) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với O2 (oxi).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) và tạo ra chất Fe (sắt), H2SO4 (axit sulfuric), O2 (oxi)
Fe màu trắng xám
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Fe (sắt)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Fe (sắt)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra Fe (sắt)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra Fe (sắt)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra H2SO4 (axit sulfuric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra O2 (oxi)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr NH4NO2 → 2H2O + N2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O()
Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 4H2SO4 + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + FeSO4 FeCl2 + Ag2SO4 → 2AgCl + FeSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra FeSO4(iron)
Fe + S → FeS Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 3Fe + 2O2 → Fe3O4 Tổng hợp tất cả phương trình có Fe tham gia phản ứng(sulfuric acid)
H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 8H2SO4 + 2KMnO4 + 10NaBr → 5Br2 + 8H2O + 2MnSO4 + 5Na2SO4 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2SO4 tham gia phản ứng(oxygen)
4Al + 3O2 → 2Al2O3 2Mg + O2 → 2MgO C + O2 → CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có O2 tham gia phản ứng