Các phản ứng Đồng Oxit

Chuỗi phản ứng về các phản ứng của kim loại Cu và oxit của đồng. Các chuỗi phản ứng này phổ biến và thường xuất hiện trong chương trình Hóa học từ lớp 8 đến lớp 12.

Các phản ứng Đồng Oxit

Chuỗi phản ứng về kim loại Cu và oxit của Cu là chuỗi phản ứng quen thuộc, đầu tiên sẽ cho kim loại đồng tác dụng với không khí, sản phẩm tạo thành là CuO. Tiếp tục cho CuO tác dụng với dung dịch axit HCl, sản phẩm tạo thành là muối đồng clorua CuCl2.

Chúng ta nhiệt phân muối CuCl2 sản phẩm tạo thành là huyền phù CuCl.

Tiếp tục nhiệt phân huyền phù để có được sản phẩm là CuCl2. Cho muối CuCl2 tác dụng với nước, chúng ta thu được dung dịch Cu(OH)2. Sau đó, cho dung dịch này tác dụng với axit HNO3 tạo thành sản phẩm Cu(NO3)2. Cuối cùng để có được sản phẩm là NO2, chúng ta đem nhiệt phân muối Cu(NO3)2



Tóm Tắt Phương Trình Liên Quan

7 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.








Đánh giá

Các phản ứng Đồng Oxit | Chuỗi Phương Trình Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 1.0 / 5 sao

Chi Tiết Phương Trình Liên Quan

Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 1

Phương Trình Kết Quả Số #2


Cách viết phương trình đã cân bằng

2Cu + O22CuO
đồng oxi Đồng (II) oxit
Copper Copper(II) oxide
(rắn) (khí) (rắn)
(đỏ) (không màu) (đen)
2 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2Cu + O2 → 2CuO

2Cu + O2 → 2CuO là Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khử, Cu (đồng) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra CuO (Đồng (II) oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 400 - 500°C Điều kiện khác: với lượng dư oxy

Điều kiện phản ứng Cu (đồng) tác dụng O2 (oxi) là gì ?

Nhiệt độ: 400 - 500°C Điều kiện khác: với lượng dư oxy

Làm cách nào để Cu (đồng) tác dụng O2 (oxi) xảy ra phản ứng?

đồng bị oxi hóa bởi oxi trong không khí

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Cu + O2 → 2CuO là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Cu + O2 → 2CuO


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 2

Phương Trình Kết Quả Số #3


Cách viết phương trình đã cân bằng

CuO + 2HClH2O + CuCl2
Đồng (II) oxit axit clohidric nước Đồng(II) clorua
Copper(II) oxide Copper(II) chloride
(rắn) (dd) (lỏng) (dd)
(xanh lá) (không màu) (không màu) (xanh lam)
Axit Muối
1 2 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình CuO + 2HCl → H2O + CuCl2

CuO + 2HCl → H2O + CuCl2 là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng trao đổi, CuO (Đồng (II) oxit) phản ứng với HCl (axit clohidric) để tạo ra H2O (nước), CuCl2 (Đồng(II) clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng CuO (Đồng (II) oxit) tác dụng HCl (axit clohidric) là gì ?

Không có

Làm cách nào để CuO (Đồng (II) oxit) tác dụng HCl (axit clohidric) xảy ra phản ứng?

Cho vào ống nghiệm một ít bột CuO màu đen, thêm 1-2 ml dung dịch HCl vào, lắc nhẹ

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CuO + 2HCl → H2O + CuCl2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình CuO + 2HCl → H2O + CuCl2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình CuO + 2HCl → H2O + CuCl2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình CuO + 2HCl → H2O + CuCl2

Câu 1. Phản ứng hóa học

Phản ứng nào sau đây là sai ?


A. Cu + 4HNO3 đặc nguội → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
B. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3.
C. 3Zn + 2CrCl3 → 2Cr + 3ZnCl2.
D. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 3

Phương Trình Kết Quả Số #4


Cách viết phương trình đã cân bằng

2CuCl2Cl2 + 2CuCl
Đồng(II) clorua clo Đồng(I) clorua
Copper(II) chloride Chlorine Copper(I) chloride
Muối Muối
2 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2CuCl2 → Cl2 + 2CuCl

2CuCl2 → Cl2 + 2CuCl là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CuCl2 (Đồng(II) clorua) để tạo ra Cl2 (clo), CuCl (Đồng(I) clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: > 993

Điều kiện phản ứng CuCl2 (Đồng(II) clorua) là gì ?

Nhiệt độ: > 993

Làm cách nào để CuCl2 (Đồng(II) clorua) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để CuCl2 (Đồng(II) clorua) và tạo ra chất Cl2 (clo) phản ứng với CuCl (Đồng(I) clorua).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2CuCl2 → Cl2 + 2CuCl là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Cl2 (clo), CuCl (Đồng(I) clorua), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CuCl2 (Đồng(II) clorua), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2CuCl2 → Cl2 + 2CuCl


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 4

Phương Trình Kết Quả Số #5


Cách viết phương trình đã cân bằng

2CuClCu + CuCl2
Đồng(I) clorua đồng Đồng(II) clorua
Copper(I) chloride Copper Copper(II) chloride
(huyền phù) (kt)
Muối Muối
2 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2CuCl → Cu + CuCl2

2CuCl → Cu + CuCl2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CuCl (Đồng(I) clorua) để tạo ra Cu (đồng), CuCl2 (Đồng(II) clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: đun sôi

Điều kiện phản ứng CuCl (Đồng(I) clorua) là gì ?

Nhiệt độ: đun sôi

Làm cách nào để CuCl (Đồng(I) clorua) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để CuCl (Đồng(I) clorua) và tạo ra chất Cu (đồng) phản ứng với CuCl2 (Đồng(II) clorua).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2CuCl → Cu + CuCl2 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Cu (đồng) (trạng thái: kt), CuCl2 (Đồng(II) clorua), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CuCl (Đồng(I) clorua) (trạng thái: huyền phù), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2CuCl → Cu + CuCl2


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 5

Phương Trình Kết Quả Số #6


Cách viết phương trình đã cân bằng

2NaOH + CuCl2Cu(OH)2 + 2NaCl
natri hidroxit Đồng(II) clorua Đồng (II) hidroxit Natri Clorua
Sodium hydroxide Copper(II) chloride Copper(II) hydroxide natri clorua
(dung dịch) (dung dịch) (dd) (dd)
(trắng) (xanh lá cây) (xanh lam) (không màu)
Bazơ Muối Muối Muối
2 1 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl

2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl là Phản ứng trao đổi, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với CuCl2 (Đồng(II) clorua) để tạo ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit), NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng NaOH (natri hidroxit) tác dụng CuCl2 (Đồng(II) clorua) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để NaOH (natri hidroxit) tác dụng CuCl2 (Đồng(II) clorua) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaOH (natri hidroxit) phản ứng với CuCl2 (Đồng(II) clorua) và tạo ra chất Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) phản ứng với NaCl (Natri Clorua).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl

Câu 1. Phương trình phản ứng

Cho các phương trình hóa học sau:
(1). Zn + BaSO4 →
(2). Na2SO3 + Ba(OH)2 →
(3). H2 + O2 →
(4). NaOH + CuCl2 →
(5). Al + H2O →
(6). NaOH + CH3COOK →
Trong các phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng cho ra ản phẩm đơn chất?


A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 6

Phương Trình Kết Quả Số #7


Cách viết phương trình đã cân bằng

Cu(OH)2 + 2HNO3Cu(NO3)2 + 2H2O
Đồng (II) hidroxit axit nitric Đồng nitrat nước
Copper(II) hydroxide Axit nitric Copper(II) nitrate
(rắn) (dd) (dd) (lỏng)
(xanh da trời) (không màu) (xanh lam) (không màu)
Muối Axit Muối
1 2 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình Cu(OH)2 + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O

Cu(OH)2 + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O là Phản ứng trao đổiPhản ứng trung hoà, Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) tác dụng HNO3 (axit nitric) xảy ra phản ứng?

cho dung dịch axit HNO3 tác dụng với Cu(OH)2.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cu(OH)2 + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cu(OH)2 + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 7

Phương Trình Kết Quả Số #8


Cách viết phương trình đã cân bằng

2Cu(NO3)22CuO + 4NO2 + O2
Đồng nitrat Đồng (II) oxit nitơ dioxit oxi
Copper(II) nitrate Copper(II) oxide Nitrogen dioxide
(dd) (rắn) (khí) (khí)
(xanh lam) (đen) (nâu đỏ) (không màu)
Muối
2 2 4 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2

2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 là Phản ứng phân huỷPhản ứng oxi-hoá khử, Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) để tạo ra CuO (Đồng (II) oxit), NO2 (nitơ dioxit), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: > 170

Điều kiện phản ứng Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) là gì ?

Nhiệt độ: > 170

Làm cách nào để Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) xảy ra phản ứng?

nhiệt phân muối đồng nitrat ở nhiệt độ cao.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2

Câu 1. Nhóm nito

Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì
chất rắn thu được sau phản ứng gồm:


A. CuO, FeO, Ag
B. CuO, Fe2O3, Ag
C. CuO, Fe2O3, Ag2O
D. NH4NO2, CuO, Fe2O3, Ag

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/cac-phan-ung-dong-oxit-1

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!