Chuỗi phản ứng về kim loại Cu và oxit của Cu là chuỗi phản ứng quen thuộc, đầu tiên sẽ cho kim loại đồng tác dụng với không khí, sản phẩm tạo thành là CuO. Tiếp tục cho CuO tác dụng với dung dịch axit HCl, sản phẩm tạo thành là muối đồng clorua CuCl2.
Chúng ta nhiệt phân muối CuCl2 sản phẩm tạo thành là huyền phù CuCl.
Tiếp tục nhiệt phân huyền phù để có được sản phẩm là CuCl2. Cho muối CuCl2 tác dụng với nước, chúng ta thu được dung dịch Cu(OH)2. Sau đó, cho dung dịch này tác dụng với axit HNO3 tạo thành sản phẩm Cu(NO3)2. Cuối cùng để có được sản phẩm là NO2, chúng ta đem nhiệt phân muối Cu(NO3)2
Có 7 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi
Phương Trình Kết Quả Số #2
![]() | ![]() | ![]() | |||
2Cu | + | O2 | → | 2CuO | |
đồng | oxi | Đồng (II) oxit | |||
Copper | Copper(II) oxide | ||||
(rắn) | (khí) | (rắn) | |||
(đỏ) | (không màu) | (đen) | |||
2 | 1 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
2Cu + O2 → 2CuO là Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khử, Cu (đồng) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra CuO (Đồng (II) oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 400 - 500°C Điều kiện khác: với lượng dư oxy
Nhiệt độ: 400 - 500°C Điều kiện khác: với lượng dư oxy
đồng bị oxi hóa bởi oxi trong không khí
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #3
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
CuO | + | 2HCl | → | H2O | + | CuCl2 | |
Đồng (II) oxit | axit clohidric | nước | Đồng(II) clorua | ||||
Copper(II) oxide | Copper(II) chloride | ||||||
(rắn) | (dd) | (lỏng) | (dd) | ||||
(xanh lá) | (không màu) | (không màu) | (xanh lam) | ||||
Axit | Muối | ||||||
1 | 2 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
CuO + 2HCl → H2O + CuCl2 là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng trao đổi, CuO (Đồng (II) oxit) phản ứng với HCl (axit clohidric) để tạo ra H2O (nước), CuCl2 (Đồng(II) clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Cho vào ống nghiệm một ít bột CuO màu đen, thêm 1-2 ml dung dịch HCl vào, lắc nhẹ
Phản ứng nào sau đây là sai ?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #4
![]() | ![]() | ||||
2CuCl2 | → | Cl2 | + | 2CuCl | |
Đồng(II) clorua | clo | Đồng(I) clorua | |||
Copper(II) chloride | Chlorine | Copper(I) chloride | |||
Muối | Muối | ||||
2 | 1 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
2CuCl2 → Cl2 + 2CuCl là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CuCl2 (Đồng(II) clorua) để tạo ra Cl2 (clo), CuCl (Đồng(I) clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: > 993
Nhiệt độ: > 993
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để CuCl2 (Đồng(II) clorua) và tạo ra chất Cl2 (clo) phản ứng với CuCl (Đồng(I) clorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Cl2 (clo), CuCl (Đồng(I) clorua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CuCl2 (Đồng(II) clorua), biến mất.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #5
![]() | ![]() | ![]() | |||
2CuCl | → | Cu | + | CuCl2 | |
Đồng(I) clorua | đồng | Đồng(II) clorua | |||
Copper(I) chloride | Copper | Copper(II) chloride | |||
(huyền phù) | (kt) | ||||
Muối | Muối | ||||
2 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
2CuCl → Cu + CuCl2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CuCl (Đồng(I) clorua) để tạo ra Cu (đồng), CuCl2 (Đồng(II) clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: đun sôi
Nhiệt độ: đun sôi
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để CuCl (Đồng(I) clorua) và tạo ra chất Cu (đồng) phản ứng với CuCl2 (Đồng(II) clorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Cu (đồng) (trạng thái: kt), CuCl2 (Đồng(II) clorua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CuCl (Đồng(I) clorua) (trạng thái: huyền phù), biến mất.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #6
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2NaOH | + | CuCl2 | → | Cu(OH)2 | + | 2NaCl | |
natri hidroxit | Đồng(II) clorua | Đồng (II) hidroxit | Natri Clorua | ||||
Sodium hydroxide | Copper(II) chloride | Copper(II) hydroxide | natri clorua | ||||
(dung dịch) | (dung dịch) | (dd) | (dd) | ||||
(trắng) | (xanh lá cây) | (xanh lam) | (không màu) | ||||
Bazơ | Muối | Muối | Muối | ||||
2 | 1 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl là Phản ứng trao đổi, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với CuCl2 (Đồng(II) clorua) để tạo ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit), NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaOH (natri hidroxit) phản ứng với CuCl2 (Đồng(II) clorua) và tạo ra chất Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) phản ứng với NaCl (Natri Clorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Cho các phương trình hóa học sau:
(1). Zn + BaSO4 →
(2). Na2SO3 + Ba(OH)2 →
(3). H2 + O2 →
(4). NaOH + CuCl2 →
(5). Al + H2O →
(6). NaOH + CH3COOK →
Trong các phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng cho ra ản phẩm đơn chất?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #7
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Cu(OH)2 | + | 2HNO3 | → | Cu(NO3)2 | + | 2H2O | |
Đồng (II) hidroxit | axit nitric | Đồng nitrat | nước | ||||
Copper(II) hydroxide | Axit nitric | Copper(II) nitrate | |||||
(rắn) | (dd) | (dd) | (lỏng) | ||||
(xanh da trời) | (không màu) | (xanh lam) | (không màu) | ||||
Muối | Axit | Muối | |||||
1 | 2 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Cu(OH)2 + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O là Phản ứng trao đổiPhản ứng trung hoà, Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho dung dịch axit HNO3 tác dụng với Cu(OH)2.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #8
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2Cu(NO3)2 | → | 2CuO | + | 4NO2 | + | O2 | |
Đồng nitrat | Đồng (II) oxit | nitơ dioxit | oxi | ||||
Copper(II) nitrate | Copper(II) oxide | Nitrogen dioxide | |||||
(dd) | (rắn) | (khí) | (khí) | ||||
(xanh lam) | (đen) | (nâu đỏ) | (không màu) | ||||
Muối | |||||||
2 | 2 | 4 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 là Phản ứng phân huỷPhản ứng oxi-hoá khử, Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) để tạo ra CuO (Đồng (II) oxit), NO2 (nitơ dioxit), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: > 170
Nhiệt độ: > 170
nhiệt phân muối đồng nitrat ở nhiệt độ cao.
Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì
chất rắn thu được sau phản ứng gồm:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiChia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/cac-phan-ung-dong-oxit-1Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!