Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
2C | + | Na2Cr2O7 | → | 2CO | + | Na2CO3 | + | Cr2O3 | |
cacbon | Natri dicromat | cacbon oxit | natri cacbonat | Crom(III) oxit | |||||
Carbon | Sodium dichromate | Carbon monoxide | Sodium carbonate | Crom(III) oxit | |||||
(rắn) | (dung dịch) | (khí) | (rắn) | (rắn) | |||||
(đen) | (da cam) | (không màu) | (trắng) | (lục) | |||||
Muối | |||||||||
12 | 262 | 28 | 106 | 152 | |||||
2 | 1 | 2 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2C + Na2Cr2O7 → 2CO + Na2CO3 + Cr2O3 là Phản ứng oxi-hoá khử, C (cacbon) phản ứng với Na2Cr2O7 (Natri dicromat) để tạo ra CO (cacbon oxit), Na2CO3 (natri cacbonat), Cr2O3 (Crom(III) oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
cho cacbon tác dụng với muối natri đicromat
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C (cacbon) tác dụng Na2Cr2O7 (Natri dicromat) và tạo ra chất CO (cacbon oxit), Na2CO3 (natri cacbonat), Cr2O3 (Crom(III) oxit)
Xuất hiện kết tủa xanh là Crom III oxit (Cr2O3) trong dung dịch, sủi bọt khí do Cacbon oxit (CO) được sinh ra.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra CO (cacbon oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra CO (cacbon oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra Na2CO3 (natri cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra Na2CO3 (natri cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra Cr2O3 (Crom(III) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra Cr2O3 (Crom(III) oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra CO (cacbon oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra CO (cacbon oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra Na2CO3 (natri cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra Na2CO3 (natri cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra Cr2O3 (Crom(III) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra Cr2O3 (Crom(III) oxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiDẫn cacbon tác dụng với muối natri đicromat (màu đỏ) phản ứng có khí CO thoát ra và muối natri cacbonat được tạo thành.
Cho muối natri cacbonat tác dụng với axit axetic thu được sản phẩm muối natri axetat và có khí CO2 thoát ra.
Dẫn muối CH3COONa qua dung dịch natri hidroxit thu được khí metan.
Đốt cháy khí metan trong không khí ở nhiệt độ 600 độ C, có chất xúc tác NO thu được formandehit.
Sục nước brom qua HCHO thu được HBr và khí CO2.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(carbon)
2H2 + CO2 → C + 2H2O 2Mg + CO2 → C + 2MgO C2H2 + Cl2 → C + 2HCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C(Sodium dichromate; Sodium bichromate; Dichromic acid disodium salt)
H2SO4 + 2Na2CrO4 → H2O + Na2SO4 + Na2Cr2O7 H2O + 2CO2 + 2Na2CrO4 → 2NaHCO3 + Na2Cr2O7 HCl + 2Na2CrO4 → H2O + 2NaCl + Na2Cr2O7 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na2Cr2O7(carbon monoxide)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd 2CO + O2 → 2CO2 y-xCO + FexOy → FeO + y-xCO2 Tổng hợp tất cả phương trình có CO tham gia phản ứng(sodium carbonate)
2HCl + Na2CO3 → H2O + 2NaCl + CO2 Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3 H2O + Na2CO3 + MgSO4 → Mg(OH)2 + Na2SO4 + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có Na2CO3 tham gia phản ứng(chromium(iii) oxide)
2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr 3H2SO4 + Cr2O3 → 3H2O + Cr2(SO4)3 6HCl + Cr2O3 → 3H2O + 2CrCl3 Tổng hợp tất cả phương trình có Cr2O3 tham gia phản ứng