Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

3CuO + 2NH3 = 3Cu + 3H2O + N2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

CuO | Đồng (II) oxit | rắn + NH3 | amoniac | khí = Cu | đồng | rắn + H2O | nước | lỏng + N2 | nitơ | khí, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ


Cách viết phương trình đã cân bằng

3CuO + 2NH33Cu + 3H2O + N2
Đồng (II) oxit amoniac đồng nước nitơ
Copper(II) oxide Ammonia Copper
(rắn) (khí) (rắn) (lỏng) (khí)
(đen) (không màu, mùi khai) (đỏ) (không màu) (không màu)
Bazơ
80 17 64 18 28
3 2 3 3 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2

3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2 là Phản ứng oxi-hoá khử, CuO (Đồng (II) oxit) phản ứng với NH3 (amoniac) để tạo ra Cu (đồng), H2O (nước), N2 (nitơ) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng CuO (Đồng (II) oxit) tác dụng NH3 (amoniac) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để CuO (Đồng (II) oxit) tác dụng NH3 (amoniac) xảy ra phản ứng?

cho khí NH3 dư qua CuO nung nóng.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CuO (Đồng (II) oxit) tác dụng NH3 (amoniac) và tạo ra chất Cu (đồng), H2O (nước), N2 (nitơ)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2 là gì ?

có hiện tượng khí thoát ra.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ CuO Ra Cu

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra Cu (đồng)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra Cu (đồng)

Phương Trình Điều Chế Từ CuO Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ CuO Ra N2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra N2 (nitơ)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra N2 (nitơ)

Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra Cu

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra Cu (đồng)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra Cu (đồng)

Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra N2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra N2 (nitơ)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra N2 (nitơ)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2

Câu 1. Phản ứng tạo đơn chất

Trong các thí nghiệm sau:
(1) Thêm một lượng nhỏ bột MnO2 vào dung dịch hiđro peoxit
(2) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 rồi đun nóng.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đốt nóng.
(4) Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.
(6) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
(7) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là


A. 7
B. 6
C. 4
D. 5

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng tạo khí nitơ

Cho các phản ứng sau:
(1) Cu(NO3)2 (t0)→
(2) H2NCH2COOH + HNO2 →
(3) NH3 + CuO (t0)→
(4) NH4NO2 (t0)→
(5) C6H5NH2 + HNO2 [HCl (0−50)]→
(6) (NH4)2CO3 (t0)→
Các phản ứng thu được N2 là:


A. 4, 5, 6
B. 2, 3, 4
C. 1, 2, 3
D. 3, 4, 5

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Phản ứng tạo khí N2

Cho các phản ứng sau:
(1) Cu(NO3)2 (t0)→
(2) NH4NO2 (t0)→
(3) NH3 + O2 (850 độ, Pt)→
(4) NH3 + Cl2 (t0)→
(5) NH4Cl (t0)→
(6) NH3 + CuO (t0)→
Các phản ứng đều tạo khí N2 là:


A. (2), (4), (6).
B. (3), (5), (6).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (5).

Xem đáp án câu 3

Câu 4. phản ứng oxi hóa – khử

Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng phân hủy, vừa là phản ứng oxi hóa – khử?


A. NH4NO2 → N2 + 2H2O
B. CaCO3 → CaO + CO2
C. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
D. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O

Xem đáp án câu 4

Câu 5. Phản ứng với NH3

Cho khí NH3 dư qua hỗn hợp gồm: FeO, CuO, MgO, Al2O3, PbO nung nóng. Số phản ứng xảy ra là:


A. 5
B. 3
C. 2
D. 4

Xem đáp án câu 5

Câu 6. Bài tập tổng hợp liên quan tới tính chất hóa học của hợp chất vô cơ

Trong các thí nghiệm sau: (1) Thêm một lượng nhỏ bột MnO2 vào dung dịch hiđro peoxit. (2) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 rồi đun nóng. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đốt nóng. (4) Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc. (5) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI. (6) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 (7) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3 Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là


A. 3
B. 6
C. 4
D. 5

Xem đáp án câu 6

Câu 7. Bài tập đếm số phản ứng tạo ra đơn chất

Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. (2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc. (5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag. (7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là


A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Xem đáp án câu 7

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2

Chuỗi phương trình phản ứng hóa học của đồng

Thả kim loại kẽm trong môi trường axit HCl sau phản ứng thu được khí hidro thoát ra.

Đốt cháy nito với khí hidro tạo thành khí amoniac NH3.

Đốt cháy CuO trong khí NH3 thu được kim loại đồng kết tủa đỏ.

Tiếp theo hòa tan kim loại đồng trong môi trường axit HNO3 loãng thu được muối đồng naitrat.

Nhiệt phân muối đồng nitrat thu được khí NO2 màu nâu.

Phương trình liên quan

5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Bài Viết Hóa Học Liên Quan

Bài 11. Amoniac và muối amoni

Biết được tính chất vật lí, hóa học của amoniac và muối amoni

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Bài học liên quan

Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:

Bài 11. Amoniac và muối amoni"