Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
2CaOCl2 | → | O2 | + | 2CaCl2 | |
Clorua vôi | oxi | Canxi diclorua | |||
calcium chloride | |||||
(chất bột) | (khí) | (rắn) | |||
(trắng, xốp) | (không màu) | (trắng hoặc không màu) | |||
Muối | |||||
127 | 32 | 111 | |||
2 | 1 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2 là Phản ứng oxi-hoá khử, CaOCl2 (Clorua vôi) để tạo ra O2 (oxi), CaCl2 (Canxi diclorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: CuO hoặc Fe2O3 Điều kiện khác: ánh sáng
Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: CuO hoặc Fe2O3 Điều kiện khác: ánh sáng
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để CaOCl2 (Clorua vôi) và tạo ra chất O2 (oxi) phản ứng với CaCl2 (Canxi diclorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CaOCl2 (Clorua vôi) và tạo ra chất O2 (oxi), CaCl2 (Canxi diclorua)
Khí Oxi (O2) sinh ra làm sủi bọt khí dung dịch.
Dưới tác dụng của ánh sáng hoặc đun nóng dung dịch clorua vôi, có mặt đồng oxit hoặc sắt oxit làm xúc tác, thì có sự phân hủy clorua vôi tạo khí oxi và canxi clorua.
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaOCl2 (Clorua vôi) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CaOCl2 (Clorua vôi) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaOCl2 (Clorua vôi) ra CaCl2 (Canxi diclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CaOCl2 (Clorua vôi) ra CaCl2 (Canxi diclorua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Xem tất cả phương trình Phản ứng nhiệt phân
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(calcium oxychloride)
Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O CaO + Cl2 → CaOCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CaOCl2(oxygen)
2CO + O2 → 2CO2 2Mg + O2 → 2MgO 4Al + 3O2 → 2Al2O3 Tổng hợp tất cả phương trình có O2 tham gia phản ứng(calcium chloride)
2H2O + CaCl2 → Ca(OH)2 + Cl2 + 2H2 CaCl2 → Ca + Cl2 Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl Tổng hợp tất cả phương trình có CaCl2 tham gia phản ứng