Định nghĩa phân loại
Chất Hóa Học Kết Quả Số #1
NO
nitơ oxit
nitrogen monoxide
Hình công thức cấu tạo |
Tính chất vật lý
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 30.00610 ± 0.00050
Khối lượng riêng (kg/m3) 1269
Trạng thái thông thường khí
Nhiệt độ sôi (°C) -150
Tính chất hóa học
Ứng dụng
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học NO
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
SO3
công thức rút gọn O3S
sulfuarơ
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Tính chất vật lý
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 80.0632
Khối lượng riêng (kg/m3) 1920
Trạng thái thông thường khí
Nhiệt độ sôi (°C) 45
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 16
Tính chất hóa học
Ứng dụng
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học SO3
Chất Hóa Học Kết Quả Số #3
O2
oxi
oxygen
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Tính chất vật lý
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 31.99880 ± 0.00060
Khối lượng riêng (kg/m3) 1
Trạng thái thông thường Chất khí
Nhiệt độ sôi (°C) -182
Nhiệt độ nóng chảy (°C) -218
Tính chất hóa học
Năng lượng ion hoá thứ nhất 1313
Ứng dụng
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học O2
Chất Hóa Học Kết Quả Số #4
HNO3
axit nitric
nitric acid
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Tính chất vật lý
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 63.0128
Khối lượng riêng (kg/m3) 1510
Màu sắc Chất lỏng trong, không màu
Trạng thái thông thường chất lỏng
Nhiệt độ sôi (°C) 83
Nhiệt độ nóng chảy (°C) -42
Tính chất hóa học
Ứng dụng
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học HNO3
Chất Hóa Học Kết Quả Số #5
NO2
nitơ dioxit
nitrogen dioxide
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Tính chất vật lý
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 46.00550 ± 0.00080
Khối lượng riêng (kg/m3) 1880
Nhiệt độ sôi (°C) 21
Tính chất hóa học
Ứng dụng
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học NO2