I2


Iot

iodine

Hình ảnh thực tế Hình công thức cấu tạo Hình cấu trúc không gian

Tính chất vật lý

Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 253.808940 ± 0.000060

Khối lượng riêng (kg/m3) 4933

Màu sắc Ánh kim xám bóng khi ở thể rắn, tím khi ở thể khí

Trạng thái thông thường Chất rắn /Thể khí

Nhiệt độ sôi (°C) 184

Nhiệt độ nóng chảy (°C) 113

Tính chất hóa học

Ứng dụng

Iốt là nguyên tố vi lượng cần thiết cho dinh dưỡng của loài người. Tại những vùng đất xa biển hoặc thiếu thức ăn có nguồn gốc từ đại dương; tình trạng thiếu iốt có thể xảy ra và gây nên những tác hại cho sức khỏe, như sinh bệnh bướu cổ hay thiểu năng trí tuệ. Đây là tình trạng xảy ra tại nhiều nơi trên thế giới, trong đó có Việt Nam. Việc dùng muối iốt như muối ăn hằng ngày (có chứa nhiều hợp chất iốt có thể hấp thụ được) có thể giúp chống lại tình trạng này. Các ứng dụng khác của iốt là: Là một trong các halogen, nó là vi lượng tố không thể thiếu để hình thành hormone tuyến giáp, thyroxine và triiodothyronine, trong cơ thể sinh vật. Thuốc bôi iot (5% iốt trong nước/êtanol) dùng trong tủ thuốc gia đình, để khử trùng vết thương, khử trùng bề mặt chứa nước uống Hợp chất iot thường hữu ích trong hóa hữu cơ và y khoa. Muối iotua bạc (AgI) dùng trong nhiếp ảnh. Muối iotua kali (KI) có thể dùng để điều trị bệnh nhân bị ảnh hưởng của thảm họa hạt nhân để rửa trôi đồng vị phóng xạ I-131, kết quả của phản ứng phân hạch hạt nhân. Chu kỳ bán rã của I-131 chỉ là 8 ngày, do đó thời gian điều trị chỉ kéo dài vài tuần, trong thời gian để bán rã hết cần phải có sự hướng dẫn cụ thể của bác sĩ để tránh ảnh hưởng đến sức khỏe. Trong trường hợp nguy cơ phóng xạ không có phản ứng phân hạch hạt nhân, như bom bẩn, không cần dùng phương pháp này. KI cũng có thể rửa Cs-137, một sản phẩm khác của phản ứng phân hạch hạt nhân, vì Cs có quan hệ hóa học với K, nhưng natri iotua cũng có tác dụng như vậy. NaI hay có trong muối ăn ít natri. Tuy nhiên Cs-137 có chu kỳ bán rã kéo dài tới 30 năm, đòi hỏi thời gian điều trị quá dài. Wonfram iotua được dùng để làm ổn định dây tóc của bóng đèn dây tóc. Nitơ triiotua là chất gây nổ không bền. Iốt-123 dùng trong y khoa để tạo ảnh và xét nghiệm hoạt động của tuyến giáp. Iốt-131 dùng trong y khoa để trị ung thư tuyến giáp và bệnh Grave và cũng dùng trong chụp ảnh tuyến giáp. Nguyên tố iốt (không nằm trong hợp chất với các nguyên tố khác) tương đối độc đối với mọi sinh vật.

Đánh giá

I2 - Iot - Chất hoá học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao


Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chat-hoa-hoc-I2-Iot-112

Các bài học trong SGK

Các bài học trong Sách Giáo Khoa bạn có thể tham khảo thêm

CHƯƠNG 6 DUNG DỊCH

Trong thí nghiệm hoá học hoặc trong đời sống hàng ngày các em thường hoà tan nhiều chất như đường, muối... trong nước, ta có những dung dịch đường, muối... Vậy dung dịch là gì ? Các bạn hãy tìm hiểu.

Bài 41. Độ tan của một chất trong nước

Các bạn đã biết, ở một nhiệt độ nhất định các chất khác nhau có thể bị hoà tan nhiều hay ít khác nhau. Đối với một chất nhất định, ở những nhiệt độ khác nhau cũng hoà tan nhiều ít khác nhau. Để có thể xác định được lượng chất tan này, chúng ta hãy tìm hiểu độ tan của chất.

Bài 42. Nồng độ dung dịch

Thường có nhiều cách biểu diễn nồng độ dung dịch, các em sẽ tìm hiểu hai loại nồng độ dung dịch là nồng độ phần trăm và nồng độ mol. x

Bài 43. Pha chế dung dịch

Chúng ta đã biết cách tính nồng độ dung dịch. Nhưng làm thế nào để pha chế được dung dịch theo nồng độ cho trước ? Chúng ta hãy tìm hiểu bài học.

CHƯƠNG 1 CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

Chương 4"Oxi - Không khí" (lớp 8) đã sơ lược đề cập đến hai loại Oxit chính là oxit bazơ và 0xit axit, Chúng có những tính chất hoá học nào ?

Các câu hỏi có liên quan tới chất hóa học I2 (Iot)

Dưới đây là các câu hỏi về liệu I2 có thể tác dụng với chất nào khác không. Bạn có thể

I2 có tác dụng với Li không? I2 có tác dụng với Mg không? I2 có tác dụng với Mg(NO3)2 không? I2 có tác dụng với Mg(OH)2 không? I2 có tác dụng với MgCO3 không? I2 có tác dụng với Mn không? I2 có tác dụng với MnO2 không? I2 có tác dụng với MnSO4 không? I2 có tác dụng với N2 không? I2 có tác dụng với N2O5 không? I2 có tác dụng với Na không? I2 có tác dụng với Na2CO3 không? I2 có tác dụng với Na2HPO4 không? I2 có tác dụng với Na2O không? I2 có tác dụng với Na2S không? I2 có tác dụng với Na2S2O3 không? I2 có tác dụng với Na2SiO3 không? I2 có tác dụng với Na2SO3 không? I2 có tác dụng với Na2SO4 không? I2 có tác dụng với Na3PO4 không? I2 có tác dụng với NaCH3COO không? I2 có tác dụng với NaCl không? I2 có tác dụng với NaClO không? I2 có tác dụng với NaHCO3 không? I2 có tác dụng với NaI không? I2 có tác dụng với NaNO2 không? I2 có tác dụng với NaNO3 không? I2 có tác dụng với NaOH không? I2 có tác dụng với NH3 không? I2 có tác dụng với NH4Cl không? I2 có tác dụng với NH4NO2 không? I2 có tác dụng với NH4NO3 không? I2 có tác dụng với NO không? I2 có tác dụng với NO2 không? I2 có tác dụng với O2 không? I2 có tác dụng với O3 không? I2 có tác dụng với P không? I2 có tác dụng với P2O5 không? I2 có tác dụng với Pb(NO3)2 không? I2 có tác dụng với Pb(OH)2 không? I2 có tác dụng với PH3 không? I2 có tác dụng với PI3 không? I2 có tác dụng với Pt không? I2 có tác dụng với S không? I2 có tác dụng với Si không? I2 có tác dụng với SiO2 không? I2 có tác dụng với Sn(OH)2 không? I2 có tác dụng với SO2 không? I2 có tác dụng với SO3 không? I2 có tác dụng với Zn không? I2 có tác dụng với Zn3P2 không? I2 có tác dụng với ZnO không? I2 có tác dụng với ZnS không? I2 có tác dụng với ZnSO4 không? I2 có tác dụng với ZnCl2 không? I2 có tác dụng với N2O4 không? I2 có tác dụng với N2O không? I2 có tác dụng với HNO2 không? I2 có tác dụng với NiO không? I2 có tác dụng với CrO3 không? I2 có tác dụng với Mn2O7 không? I2 có tác dụng với Ni(OH)3 không? I2 có tác dụng với Li2O không? I2 có tác dụng với Ba không? I2 có tác dụng với TiO2 không? I2 có tác dụng với TiCl4 không? I2 có tác dụng với Be(OH)2 không? I2 có tác dụng với Mg(HCO3)2 không? I2 có tác dụng với NH4OH không? I2 có tác dụng với NaAlO2 không? I2 có tác dụng với PbO không? I2 có tác dụng với FeSO4 không? I2 có tác dụng với MnO không? I2 có tác dụng với MgCl2 không? I2 có tác dụng với MgO không? I2 có tác dụng với BeCl2 không? I2 có tác dụng với Be không? I2 có tác dụng với BeO không? I2 có tác dụng với Be(NO3)2 không? I2 có tác dụng với H2ZnO2 không? I2 có tác dụng với HAlO2.H2O không? I2 có tác dụng với Cu2O không? I2 có tác dụng với Zn(OH)2 không? I2 có tác dụng với PdCl2 không? I2 có tác dụng với Ag2CO3 không? I2 có tác dụng với Ba(OH)2 không? I2 có tác dụng với (NH4)2S không? I2 có tác dụng với NH4HCO3 không? I2 có tác dụng với NaHSO3 không? I2 có tác dụng với Cr2O3 không? I2 có tác dụng với Cr(OH)3 không? I2 có tác dụng với NaCrO2 không? I2 có tác dụng với CuFeS2 không? I2 có tác dụng với K2SO3 không? I2 có tác dụng với K2SO4 không? I2 có tác dụng với KClO không? I2 có tác dụng với Cu2S không? I2 có tác dụng với Fe(NO3)3 không? I2 có tác dụng với Ag2SO4 không? I2 có tác dụng với Cr(OH)2 không?

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!