Fe2O3


sắt (III) oxit

iron oxide

Hình ảnh thực tế Hình công thức cấu tạo Hình cấu trúc không gian

Tính chất vật lý

Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 159.6882

Khối lượng riêng (kg/m3) 5242

Màu sắc màu đỏ nâu; không mùi

Trạng thái thông thường chất rắn

Nhiệt độ nóng chảy (°C) 1566

Tính chất hóa học

Ứng dụng

Các hợp chất sắt là các chất tạo màu phổ biến nhất trong ngành gốm. Sắt có thể biểu hiện khác biệt tùy thuộc môi trường lò, nhiệt độ nung, thời gian nung và tùy theo thành phần hoá học của men. Do đó có thể nói nó là một trong những nguyên liệu lý thú nhất. Trong môi trường nung khử, Fe2O3 dễ dàng bị khử (do cacbon hay các hợp chất lưu huỳnh trong nguyên liệu, trong môi trường lò) thành FeO và trở thành chất chảy. Nếu muốn giữ được sắt(III) oxit, từ 700–900 °C, môi trường nung phải là oxy hoá. Trong môi trường nung oxy hoá, nó vẫn là Fe2O3 và cho màu men từ hổ phách (amber) đến vàng nếu hàm lượng tối đa trong men là 4% (rõ rệt hơn nếu men có chì oxit và canxi oxit), cho men màu da rám nắng (tan) nếu hàm lượng khoảng 6% và cho màu nâu nếu hàm lượng Fe2O3 cao hơn. Màu đỏ của sắt(III) oxit có thể biến đổi trên một khoảng rộng trong khoảng nhiệt độ nung thấp dưới 1050 ⁰C. Nếu nung thấp thì có màu cam sáng. Nhiệt độ tăng màu sẽ chuyển sang đỏ sáng rồi đỏ sậm và cuối cùng là nâu. Chuyển biến từ đỏ sang nâu xảy ra đột ngột trên một khoảng nhiệt độ hẹp, cần lưu ý. Hầu hết các loại men sẽ có độ hoà tan sắt(III) oxit khi nung chảy cao hơn khi ở trạng thái rắn do đó sẽ có sắt oxit kết tinh trong men khi làm nguội, môi trường oxy hoá hay khử. Men có hàm lượng chất chảy cao, điểm nóng chảy thấp sẽ hoà tan được nhiều sắt hơn. Kẽm làm xấu màu của sắt. Titan và rutile với sắt có thể tạo hiệu quả đốm hay vệt màu rất đẹp. Trong men khử (reduction glaze) có Fe2O3, men sẽ có màu từ turquoise đến apple green (khi men có hàm lượng soda cao, có bo oxit). Trong men canxia, Fe2O3 có khuynh hướng cho màu vàng. Trong men kiềm cho màu từ vàng rơm (straw yellow) đến vàng nâu (yellow brown). Men chì nung thấp, men kali và natri có màu đỏ khi thêm Fe2O3 (không có sự hiện diện của bari). Fe3O4 (oxit sắt từ) là hỗn hợp của Fe2O3 và FeO, kết quả của phản ứng chuyển đổi không hoàn toàn hay có thể là dạng khoáng vật kết tinh tự nhiên, cho màu nâu. Dạng sau dùng để tạo đốm nâu li ti (specking) trong men. Ngoài chức năng tạo màu, thêm Fe2O3 vào men giúp giảm rạn men (nếu hàm lượng sử dụng dưới 2%). Tham khảo

Đánh giá

Fe2O3 - sắt (III) oxit - Chất hoá học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao


Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chat-hoa-hoc-Fe2O3-sat+(III)+oxit-83

Các bài học trong SGK

Các bài học trong Sách Giáo Khoa bạn có thể tham khảo thêm

Bài 9. Công thức hóa học

Bài học trước đã cho biết chất được tạo nên từ các nguyên tố. Đơn chất được tạo nên từ một nguyên tố, còn hợp chất từ hai nguyên tố trở lên. Như vậy, dùng các kí hiệu của nguyên tố ta có thể viết thành công thức hoá học để biểu diễn chất. Bài học này sẽ cho biết cách ghi và ý nghĩa ủa công thức hóa học

CHƯƠNG 2 PHẢN ỨNG HÓA HỌC

Sự biến đổi của chất như thế nào thì được gọi là hiện tượng vật lí, là hiện tượng hoá học ? Phản ứng hoá học là gì, khi nào xảy ra, dựa vào đâu để nhận biết ? Trong một phản ứng hoá học tổng khối lượng các chất có được bảo toàn không ? Phương trình hoá học dùng biểu diễn phản ứng hoá học, cho biết những gì về phản ứng ? Để lập phương trình hoá học cần cân bằng số nguyên tử như thế nào ?

Bài 13. Phản ứng hóa học

Thanh sắt để lâu ngày ngoài không khí, sau một thời gian thanh sắt đổi màu. Đó là hiện tượng gì, để hiểu rõ hơn về hiện tượng này, chúng ta sẽ cùng nhau nghiên cứu bài học này.

Bài 14. Bài Thực Hành 3

Phân biệt được hiện tượng vật lí và hiện tượng hoá học. Nhận biết dấu hiệu có phản ứng hoá học xảy ra.

Bài 15. Định luật bảo toàn khối lượng

Trong bài học này các bạn sẽ tìm hiểu về định luật bảo toàn khối lượng

Các câu hỏi có liên quan tới chất hóa học Fe2O3 (sắt (III) oxit)

Dưới đây là các câu hỏi về liệu Fe2O3 có thể tác dụng với chất nào khác không. Bạn có thể

Fe2O3 có tác dụng với H2O2 không? Fe2O3 có tác dụng với H2S không? Fe2O3 có tác dụng với H2SO4 không? Fe2O3 có tác dụng với H4P2O7 không? Fe2O3 có tác dụng với HCHO không? Fe2O3 có tác dụng với HCl không? Fe2O3 có tác dụng với Hg không? Fe2O3 có tác dụng với Hg(NO3)2 không? Fe2O3 có tác dụng với Hg(OH)2 không? Fe2O3 có tác dụng với HgO không? Fe2O3 có tác dụng với HI không? Fe2O3 có tác dụng với HNO3 không? Fe2O3 có tác dụng với HONO2 không? Fe2O3 có tác dụng với I2 không? Fe2O3 có tác dụng với K không? Fe2O3 có tác dụng với K2CO3 không? Fe2O3 có tác dụng với K2Cr2O7 không? Fe2O3 có tác dụng với K2O không? Fe2O3 có tác dụng với K2S không? Fe2O3 có tác dụng với K2S2O8 không? Fe2O3 có tác dụng với K3PO4 không? Fe2O3 có tác dụng với KBr không? Fe2O3 có tác dụng với KCl không? Fe2O3 có tác dụng với KClO3 không? Fe2O3 có tác dụng với KI không? Fe2O3 có tác dụng với KMnO4 không? Fe2O3 có tác dụng với KNO2 không? Fe2O3 có tác dụng với KNO3 không? Fe2O3 có tác dụng với KOH không? Fe2O3 có tác dụng với Li không? Fe2O3 có tác dụng với Mg không? Fe2O3 có tác dụng với Mg(NO3)2 không? Fe2O3 có tác dụng với Mg(OH)2 không? Fe2O3 có tác dụng với MgCO3 không? Fe2O3 có tác dụng với Mn không? Fe2O3 có tác dụng với MnO2 không? Fe2O3 có tác dụng với MnSO4 không? Fe2O3 có tác dụng với N2 không? Fe2O3 có tác dụng với N2O5 không? Fe2O3 có tác dụng với Na không? Fe2O3 có tác dụng với Na2CO3 không? Fe2O3 có tác dụng với Na2HPO4 không? Fe2O3 có tác dụng với Na2O không? Fe2O3 có tác dụng với Na2S không? Fe2O3 có tác dụng với Na2S2O3 không? Fe2O3 có tác dụng với Na2SiO3 không? Fe2O3 có tác dụng với Na2SO3 không? Fe2O3 có tác dụng với Na2SO4 không? Fe2O3 có tác dụng với Na3PO4 không? Fe2O3 có tác dụng với NaCH3COO không? Fe2O3 có tác dụng với NaCl không? Fe2O3 có tác dụng với NaClO không? Fe2O3 có tác dụng với NaHCO3 không? Fe2O3 có tác dụng với NaI không? Fe2O3 có tác dụng với NaNO2 không? Fe2O3 có tác dụng với NaNO3 không? Fe2O3 có tác dụng với NaOH không? Fe2O3 có tác dụng với NH3 không? Fe2O3 có tác dụng với NH4Cl không? Fe2O3 có tác dụng với NH4NO2 không? Fe2O3 có tác dụng với NH4NO3 không? Fe2O3 có tác dụng với NO không? Fe2O3 có tác dụng với NO2 không? Fe2O3 có tác dụng với O2 không? Fe2O3 có tác dụng với O3 không? Fe2O3 có tác dụng với P không? Fe2O3 có tác dụng với P2O5 không? Fe2O3 có tác dụng với Pb(NO3)2 không? Fe2O3 có tác dụng với Pb(OH)2 không? Fe2O3 có tác dụng với PH3 không? Fe2O3 có tác dụng với PI3 không? Fe2O3 có tác dụng với Pt không? Fe2O3 có tác dụng với S không? Fe2O3 có tác dụng với Si không? Fe2O3 có tác dụng với SiO2 không? Fe2O3 có tác dụng với Sn(OH)2 không? Fe2O3 có tác dụng với SO2 không? Fe2O3 có tác dụng với SO3 không? Fe2O3 có tác dụng với Zn không? Fe2O3 có tác dụng với Zn3P2 không? Fe2O3 có tác dụng với ZnO không? Fe2O3 có tác dụng với ZnS không? Fe2O3 có tác dụng với ZnSO4 không? Fe2O3 có tác dụng với ZnCl2 không? Fe2O3 có tác dụng với N2O4 không? Fe2O3 có tác dụng với N2O không? Fe2O3 có tác dụng với HNO2 không? Fe2O3 có tác dụng với NiO không? Fe2O3 có tác dụng với CrO3 không? Fe2O3 có tác dụng với Mn2O7 không? Fe2O3 có tác dụng với Ni(OH)3 không? Fe2O3 có tác dụng với Li2O không? Fe2O3 có tác dụng với Ba không? Fe2O3 có tác dụng với TiO2 không? Fe2O3 có tác dụng với TiCl4 không? Fe2O3 có tác dụng với Be(OH)2 không? Fe2O3 có tác dụng với Mg(HCO3)2 không? Fe2O3 có tác dụng với NH4OH không? Fe2O3 có tác dụng với NaAlO2 không? Fe2O3 có tác dụng với PbO không?

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!