Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 239.2650
Khối lượng riêng (kg/m3) 7600
Trạng thái thông thường Rắn
Nhiệt độ sôi (°C) 1281
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 1118
Chia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chat-hoa-hoc-PbS-Chi(II)+sunfua-1117Các bài học trong Sách Giáo Khoa bạn có thể tham khảo thêm
Nội dung bài giảng Cacbon tìm hiểu Đơn chất cacbon có 3 dạng thù hình chính: Kim cương, than chì và cacbon vô định hình; Cacbon vô định hình (than gỗ, than xương, mồ hóng…) có tính hấp phụ và hoạt động hóa học nhất; Sơ lược tính chất vật lí của 3 dạng thù hình; Cacbon là phi kim hoạt động hóa học yếu: Tác dụng với oxi và một số oxit kim loại, tính chất hóa học đặc biệt của cácbon là tínhkhử ở nhiệt độ cao; Một số ứng dụng tương ứng với tính chất vật lí và tính chất hóa học của cacbon.
Nội dung bài học Các oxit của cacbon tìm hiểu về hai hợp chất quan trọng là CO và CO . Hai oxit này thuộc loại nào? Chúng có những tính chất và ứng dụng gì? để trả lời chúng ta sẽ nghiên cứu về tính chất và ứng dụng của các oxit này.
Nội dung bài học Axit cacbonic và muối cacbonat tìm hiểu H CO là axit rất yếu, không bền; Muối cacbonat có những tính chất của muối như tác dụng với axit, với dd muối, với dd kiềm. Ngoài ra muối cacbonat dễ bị phân huỷ ở nhiệt độ cao và giải phóng khí CO . Muối cacbonat có ứng dụng trong sản xuất và đời sống. Chu trình của cacbon trong tự nhiên và vấn để bảo vệ môi trường.
Silic là nguyên tố phổ biến thứ hai trong vỏ trái đất, ngành công nghiệp liên quan đến silic và hợp chất của nó gọi là công nghiệp silicat rất gần gũi trong đời sống, chúng ta hãy nghiên cứu về silic và ngành công nghiệp này
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, còn được biết với tên Bảng tuần hoàn Mendeleev, là một phương pháp liệt kê các nguyên tố hóa học thành dạng bảng, dựa trên số hiệu nguyên tử (số proton trong hạt nhân), cấu hình electron và các tính chất hóa học tuần hoàn của chúng. Các nguyên tố được biểu diễn theo trật tự số hiệu nguyên tử tăng dần, thường liệt kê cùng với ký hiệu hóa học trong mỗi ô. Dạng tiêu chuẩn của bảng gồm các nguyên tố được sắp xếp thành 18 cột và 7 dòng, với hai dòng kép nằm riêng nằm bên dưới cùng.
Dưới đây là các câu hỏi về liệu PbS có thể tác dụng với chất nào khác không. Bạn có thể
PbS có tác dụng với RbOH không? PbS có tác dụng với Na2PbO2 không? PbS có tác dụng với Rb2S không? PbS có tác dụng với [Zn(NH3)4](OH)2 không? PbS có tác dụng với [Zn(NH3)4]Cl2 không? PbS có tác dụng với Zn(NH3)4SO4 không? PbS có tác dụng với CsSH không? PbS có tác dụng với P2O3 không? PbS có tác dụng với P2S5 không? PbS có tác dụng với Fe2O3.nH2O không? PbS có tác dụng với RbSH không? PbS có tác dụng với LiSH không? PbS có tác dụng với NaSH không? PbS có tác dụng với C6H4CH3OH không? PbS có tác dụng với C6H5COCH3 không? PbS có tác dụng với C6H5CHOHCH3 không? PbS có tác dụng với XeF6 không? PbS có tác dụng với XeOF4 không? PbS có tác dụng với XeF4 không? PbS có tác dụng với XeO3 không? PbS có tác dụng với SF4 không? PbS có tác dụng với H2S2O4 không? PbS có tác dụng với K3As không? PbS có tác dụng với H3As không? PbS có tác dụng với H3Sb không? PbS có tác dụng với K3Sb không? PbS có tác dụng với Si(OH)4 không? PbS có tác dụng với (COONa)2 không? PbS có tác dụng với (COOH)2 không? PbS có tác dụng với NH4ClO4 không? PbS có tác dụng với Na3Sb không? PbS có tác dụng với ZnS2O4 không? PbS có tác dụng với NH4Br không? PbS có tác dụng với C2H5COOC3H7 không? PbS có tác dụng với BaC2 không? PbS có tác dụng với C6H5CHCH2 không? PbS có tác dụng với Na3As không? PbS có tác dụng với SiCl4 không? PbS có tác dụng với Xe không? PbS có tác dụng với (NHCH2CO)n không? PbS có tác dụng với FeSiO2 không? PbS có tác dụng với RCH2OH không? PbS có tác dụng với RCOONa không? PbS có tác dụng với CuCO3.Cu(OH)2 không? PbS có tác dụng với K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O không? PbS có tác dụng với Ca(ClO)2 không? PbS có tác dụng với C2H5Br không? PbS có tác dụng với NaClO3 không? PbS có tác dụng với NaClO2 không? PbS có tác dụng với Ba(ClO2)2 không? PbS có tác dụng với H2SO4.nSO3 không? PbS có tác dụng với H2SO4.(n-1)SO3 không? PbS có tác dụng với H2SO4.11H2O không? PbS có tác dụng với [Cu(NO3)4](OH)2 không? PbS có tác dụng với N2O3 không? PbS có tác dụng với SiH4 không? PbS có tác dụng với Ca2SiO4 không? PbS có tác dụng với CaO.Al2O3 không? PbS có tác dụng với Na[Cr(OH)4] không? PbS có tác dụng với Ca3(AlO3)2 không? PbS có tác dụng với Ca3(AlO3)2 .6H2O không? PbS có tác dụng với H2Cr2O7 không? PbS có tác dụng với O không? PbS có tác dụng với Ca3(AlO3)2.6H2O không? PbS có tác dụng với FONO2 không? PbS có tác dụng với KF không? PbS có tác dụng với INO3 không? PbS có tác dụng với KBrO3 không? PbS có tác dụng với Pb(HSO4)2 không? PbS có tác dụng với [Fe(NO)]SO4 không? PbS có tác dụng với NaNH2 không? PbS có tác dụng với Na2N không? PbS có tác dụng với Na2NH không? PbS có tác dụng với Mg3P2 không? PbS có tác dụng với POBr3 không? PbS có tác dụng với FeF3 không? PbS có tác dụng với AuF3 không? PbS có tác dụng với K2Cr2O4 không? PbS có tác dụng với LiAlH4 không? PbS có tác dụng với LiCl không? PbS có tác dụng với [Cu(NH3)2]Cl không? PbS có tác dụng với Na2[Zn(OH)4] không? PbS có tác dụng với KIO không? PbS có tác dụng với Si3N4 không? PbS có tác dụng với SiI4 không? PbS có tác dụng với Na3N không? PbS có tác dụng với CrN không? PbS có tác dụng với Fe(CrO2)2 không? PbS có tác dụng với CrO không? PbS có tác dụng với NaHF2 không? PbS có tác dụng với FeCu2S2 không? PbS có tác dụng với KHS không? PbS có tác dụng với NaHS không? PbS có tác dụng với C2Ag2 không? PbS có tác dụng với [Ag(NH3)2]OH không? PbS có tác dụng với PbCl2 không? PbS có tác dụng với Ca(CN)2 không? PbS có tác dụng với NaKS không? PbS có tác dụng với Cu2FeS2 không? PbS có tác dụng với fructozo không?Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
lead(ii) sulfide
4H2O2 + PbS → 4H2O + PbSO4 4O3 + PbS → 4O2 + PbSO4 4NaClO + PbS → 4NaCl + PbSO4 Xem tất cả phương trình sử dụng PbSlead(ii) sulfide
H2S + Pb(NO3)2 → 2HNO3 + PbS Na2S + Pb(NO3)2 → 2NaNO3 + PbS H2S + Pb(NO3)2 → 2HNO3 + PbS Xem tất cả phương trình tạo ra PbS