Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 78.0445
Khối lượng riêng (kg/m3) 1856
Trạng thái thông thường chất rắn
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 1176
Chia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chat-hoa-hoc-Na2S-natri+sulfua-142Các bài học trong Sách Giáo Khoa bạn có thể tham khảo thêm
Nội dung bài giảng Cacbon tìm hiểu Đơn chất cacbon có 3 dạng thù hình chính: Kim cương, than chì và cacbon vô định hình; Cacbon vô định hình (than gỗ, than xương, mồ hóng…) có tính hấp phụ và hoạt động hóa học nhất; Sơ lược tính chất vật lí của 3 dạng thù hình; Cacbon là phi kim hoạt động hóa học yếu: Tác dụng với oxi và một số oxit kim loại, tính chất hóa học đặc biệt của cácbon là tínhkhử ở nhiệt độ cao; Một số ứng dụng tương ứng với tính chất vật lí và tính chất hóa học của cacbon.
Nội dung bài học Các oxit của cacbon tìm hiểu về hai hợp chất quan trọng là CO và CO . Hai oxit này thuộc loại nào? Chúng có những tính chất và ứng dụng gì? để trả lời chúng ta sẽ nghiên cứu về tính chất và ứng dụng của các oxit này.
Nội dung bài học Axit cacbonic và muối cacbonat tìm hiểu H CO là axit rất yếu, không bền; Muối cacbonat có những tính chất của muối như tác dụng với axit, với dd muối, với dd kiềm. Ngoài ra muối cacbonat dễ bị phân huỷ ở nhiệt độ cao và giải phóng khí CO . Muối cacbonat có ứng dụng trong sản xuất và đời sống. Chu trình của cacbon trong tự nhiên và vấn để bảo vệ môi trường.
Silic là nguyên tố phổ biến thứ hai trong vỏ trái đất, ngành công nghiệp liên quan đến silic và hợp chất của nó gọi là công nghiệp silicat rất gần gũi trong đời sống, chúng ta hãy nghiên cứu về silic và ngành công nghiệp này
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, còn được biết với tên Bảng tuần hoàn Mendeleev, là một phương pháp liệt kê các nguyên tố hóa học thành dạng bảng, dựa trên số hiệu nguyên tử (số proton trong hạt nhân), cấu hình electron và các tính chất hóa học tuần hoàn của chúng. Các nguyên tố được biểu diễn theo trật tự số hiệu nguyên tử tăng dần, thường liệt kê cùng với ký hiệu hóa học trong mỗi ô. Dạng tiêu chuẩn của bảng gồm các nguyên tố được sắp xếp thành 18 cột và 7 dòng, với hai dòng kép nằm riêng nằm bên dưới cùng.
Dưới đây là các câu hỏi về liệu Na2S có thể tác dụng với chất nào khác không. Bạn có thể
Na2S có tác dụng với NH4NO2 không? Na2S có tác dụng với NH4NO3 không? Na2S có tác dụng với NO không? Na2S có tác dụng với NO2 không? Na2S có tác dụng với O2 không? Na2S có tác dụng với O3 không? Na2S có tác dụng với P không? Na2S có tác dụng với P2O5 không? Na2S có tác dụng với Pb(NO3)2 không? Na2S có tác dụng với Pb(OH)2 không? Na2S có tác dụng với PH3 không? Na2S có tác dụng với PI3 không? Na2S có tác dụng với Pt không? Na2S có tác dụng với S không? Na2S có tác dụng với Si không? Na2S có tác dụng với SiO2 không? Na2S có tác dụng với Sn(OH)2 không? Na2S có tác dụng với SO2 không? Na2S có tác dụng với SO3 không? Na2S có tác dụng với Zn không? Na2S có tác dụng với Zn3P2 không? Na2S có tác dụng với ZnO không? Na2S có tác dụng với ZnS không? Na2S có tác dụng với ZnSO4 không? Na2S có tác dụng với ZnCl2 không? Na2S có tác dụng với N2O4 không? Na2S có tác dụng với N2O không? Na2S có tác dụng với HNO2 không? Na2S có tác dụng với NiO không? Na2S có tác dụng với CrO3 không? Na2S có tác dụng với Mn2O7 không? Na2S có tác dụng với Ni(OH)3 không? Na2S có tác dụng với Li2O không? Na2S có tác dụng với Ba không? Na2S có tác dụng với TiO2 không? Na2S có tác dụng với TiCl4 không? Na2S có tác dụng với Be(OH)2 không? Na2S có tác dụng với Mg(HCO3)2 không? Na2S có tác dụng với NH4OH không? Na2S có tác dụng với NaAlO2 không? Na2S có tác dụng với PbO không? Na2S có tác dụng với FeSO4 không? Na2S có tác dụng với MnO không? Na2S có tác dụng với MgCl2 không? Na2S có tác dụng với MgO không? Na2S có tác dụng với BeCl2 không? Na2S có tác dụng với Be không? Na2S có tác dụng với BeO không? Na2S có tác dụng với Be(NO3)2 không? Na2S có tác dụng với H2ZnO2 không? Na2S có tác dụng với HAlO2.H2O không? Na2S có tác dụng với Cu2O không? Na2S có tác dụng với Zn(OH)2 không? Na2S có tác dụng với PdCl2 không? Na2S có tác dụng với Ag2CO3 không? Na2S có tác dụng với Ba(OH)2 không? Na2S có tác dụng với (NH4)2S không? Na2S có tác dụng với NH4HCO3 không? Na2S có tác dụng với NaHSO3 không? Na2S có tác dụng với Cr2O3 không? Na2S có tác dụng với Cr(OH)3 không? Na2S có tác dụng với NaCrO2 không? Na2S có tác dụng với CuFeS2 không? Na2S có tác dụng với K2SO3 không? Na2S có tác dụng với K2SO4 không? Na2S có tác dụng với KClO không? Na2S có tác dụng với Cu2S không? Na2S có tác dụng với Fe(NO3)3 không? Na2S có tác dụng với Ag2SO4 không? Na2S có tác dụng với Cr(OH)2 không? Na2S có tác dụng với Al(NO3)3 không? Na2S có tác dụng với PCl3 không? Na2S có tác dụng với H3PO3 không? Na2S có tác dụng với KAlO2 không? Na2S có tác dụng với AgMnO4 không? Na2S có tác dụng với AgN3 không? Na2S có tác dụng với C2H5I không? Na2S có tác dụng với C3H8 không? Na2S có tác dụng với C3H8O3S không? Na2S có tác dụng với C3H8N4O2 không? Na2S có tác dụng với C3H8NO4P không? Na2S có tác dụng với C3H8Hg không? Na2S có tác dụng với C3H7OH không? Na2S có tác dụng với C3H8O không? Na2S có tác dụng với C3H8S không? Na2S có tác dụng với C3H5(OH)3 không? Na2S có tác dụng với C3H6(OH)2 không? Na2S có tác dụng với H2NNHCO2CH2CH3 không? Na2S có tác dụng với C20H36 không? Na2S có tác dụng với C20H30O2 không? Na2S có tác dụng với CCl2F2 không? Na2S có tác dụng với CCl4 không? Na2S có tác dụng với CFCl2CF2Cl không? Na2S có tác dụng với CHCl3 không? Na2S có tác dụng với CH2CO không? Na2S có tác dụng với CH2CHCHCH2 không? Na2S có tác dụng với CH2ClCOOH không? Na2S có tác dụng với CH2Cl2 không? Na2S có tác dụng với CH2O không? Na2S có tác dụng với CH2OHCH2OH không?Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
sodium sulfide
2AgNO3 + Na2S → 2NaNO3 + Ag2S Fe(NO3)2 + Na2S → FeS + 2NaNO3 FeCl2 + Na2S → FeS + 2NaCl Xem tất cả phương trình sử dụng Na2Ssodium sulfide
Ag2S + 4NaCN → Na2S + 2Na[Ag(CN)2] 6NaOH + 3S → 3H2O + 2Na2S + Na2SO3 2C + Na2SO4 → Na2S + 2CO2 Xem tất cả phương trình tạo ra Na2S