CaF2


canxi florua

calcium fluoride

Hình ảnh thực tế Hình công thức cấu tạo Hình cấu trúc không gian

Tính chất vật lý

Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 78.0748

Khối lượng riêng (kg/m3) 3180

Màu sắc tinh thể màu trắng

Trạng thái thông thường Chất rắn

Nhiệt độ sôi (°C) 2.533

Nhiệt độ nóng chảy (°C) 1.418

Tính chất hóa học

Ứng dụng

1. Công nghiệp nhôm Các hợp chất flo vô cơ đóng một vai trò nổi bật trong ngành công nghiệp nhôm. Chúng thường xuyên gặp phải không chỉ trong sản xuất, mà còn trong quá trình xử lý và hoàn thiện nhôm. Việc sản xuất nhôm ở quy mô thương mại lần đầu tiên được thực hiện với sự ra đời của cryolite vào cuối thế kỷ 19. Cryolite là thành phần thiết yếu của chất điện phân (85 - 90%) làm giảm nhiệt độ của quá trình điện phân từ thông. Các bổ sung quan trọng khác cho chất điện giải trong sử dụng thương mại hiện nay là nhôm florua, canxi florua và lithium florua. Những fluoride này làm tăng độ dẫn điện của chất điện phân và cải thiện hiệu quả của năng lượng sử dụng. Nhôm được sản xuất có độ tinh khiết từ 99,5 đến 99,9%. Tinh chế, nghĩa là làm sạch hoàn toàn và cải tiến nhôm, được thực hiện ví dụ bằng một quá trình điện phân muối ba lớp. Phương pháp này đại diện cho quy trình thương mại duy nhất để sản xuất nhôm nguyên chất. Các thành phần điện phân khác từ phạm vi sản phẩm của chúng tôi có thể được sử dụng là bari florua hoặc canxi florua. Nhôm được sản xuất theo phương pháp này có độ tinh khiết từ 99,99 đến 99,999%. 2. Công nghệ đúc Trong ngành công nghiệp nhôm, vỏ muối được sử dụng như là một trợ giúp trong đúc. Vỏ muối là hỗn hợp các chất bảo vệ hợp kim nhôm nóng chảy khỏi quá trình oxy hóa. Hỗn hợp muối nóng chảy cũng ngăn không cho khí xâm nhập vào bồn tắm, giảm tổn thất nhiệt từ bề mặt kim loại nóng chảy và hấp thụ các tạp chất nổi lên bề mặt tan chảy. Vỏ muối thích hợp là chất trợ chứa cryolite hoặc natri fluorosilicate. Các điểm nóng chảy của các từ thông này được giảm bằng cách thêm vào, ví dụ, natri clorua hoặc kali clorua đến mức chúng hóa lỏng ở nhiệt độ làm việc hiện tại. 3. Xử lý bề mặt Axit hydrofluoric và ammonium bifluoride là thành phần tắm để xử lý bề mặt nhôm nguyên chất. Bề mặt phản chiếu sáng trên nhôm được thực hiện bằng cách đánh bóng hóa học. Các fluoride vô cơ cũng có tầm quan trọng quan trọng trong quá trình hàn thông lượng của nhôm và hợp kim nhôm, hoạt động để loại bỏ lớp oxit. 4. Ngành mài mòn Trong những thập kỷ gần đây đã có sự gia tăng ổn định về chất lượng của chất mài mòn. Điều này đặc biệt đúng đối với các vật liệu mài mòn ngoại quan cố định và đàn hồi, và do một phần không nhỏ do sử dụng vật liệu độn hoạt tính mài mòn như Solvay-Cryolite. Chất độn hoạt tính mài mòn ngày nay gặp phải trong hầu hết các chất mài mòn hiệu suất cao được sử dụng trong quá trình nghiền kim loại. Chất mài mòn ngoại quan cố định là vật liệu mài mòn được sản xuất dưới nhiều hình thức khác nhau. Ví dụ về chất mài mòn được giữ trên đế là giấy nhám (thường không có vật liệu độn hoạt tính mài mòn), đai mài mòn và sợi mài mòn. Ôxít nhôm và silic cacbua, được sản xuất bởi các quá trình nhiệt hạch trong lò điện, là các hạt mài mòn chính được sử dụng. 5. Công nghiệp thủy tinh Là một nhà sản xuất tro soda, Solvay là một đối tác được thừa nhận của ngành công nghiệp thủy tinh. Người ta ít biết rằng toàn bộ các hợp chất flo vô cơ đóng vai trò quan trọng cả trong sản xuất thủy tinh và chế biến. Trong sản xuất thủy tinh mờ, còn được gọi là thủy tinh sữa hoặc mây, độ đục đạt được bằng cách bổ sung fluoride vô cơ. Những thứ này được thêm vào thủy tinh tan chảy như cái gọi là opacifier trắng. Với một lượng nhỏ, florua đóng vai trò là chất trợ dung, và chỉ việc bổ sung số lượng lớn hơn mới mang lại hiệu quả làm mờ. Hiệu ứng phân tách này được gây ra chủ yếu bởi sự kết tủa của các tinh thể nhỏ canxi và natri florua. Một loại kính mờ thông thường sẽ có hàm lượng florua xấp xỉ. 3,5 - 4,0%. 6. Xử lý bề mặt kim loại Axit hydrofluoric là sản phẩm chính của ngành công nghiệp hóa học, và được sản xuất nhiều nhất trong tất cả các hợp chất fluoro vô cơ. Nó cũng thích một vị trí nổi bật trong xử lý bề mặt kim loại. 7. Công nghiệp ô tô Các yêu cầu cho hệ thống phanh sáng tạo có thể được sử dụng trên toàn thế giới là rất cao. Liên quan đến quá trình phanh, chúng bao gồm: Chất lượng Hiệu suất ổn định Độ bền Cả đời Tiện nghi thoải mái Hiệu quả Tiếng ồn phát ra Các khía cạnh liên quan đến môi trường sẽ trở nên quan trọng hơn nữa trong tương lai. Đồng thời, sẽ cần phải đáp ứng các thông số kỹ thuật ngày càng nghiêm ngặt của ngành công nghiệp ô tô và các ngành khác liên quan đến tiêu chuẩn hóa và giảm thiểu chi phí. Canxi florua tổng hợp từ Solvay đáp ứng các yêu cầu này và đã được chứng minh là rất tốt trong hệ thống phanh hiệu suất cao.

Đánh giá

CaF2 - canxi florua - Chất hoá học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao


Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chat-hoa-hoc-CaF2-canxi+florua-54

Các bài học trong SGK

Các bài học trong Sách Giáo Khoa bạn có thể tham khảo thêm

Bài 14. Thực hành: Tính chất hóa học của bazơ và muối

Rèn luyện các kỹ năng thao tác thí nghiệm, quan sát hiện trong, giải thích và rút ra kết luận về tinh chất hoá học của bazo và muối.

CHƯƠNG 2: KIM LOẠI

Kim loại có những tính chất vật lí và tính chất hoá học nào ? Nhôm, sắt có những tính chất và ứng dụng gì ? Hợp kim là gì ? Sản xuất gang và thép như thế nào ? Thế nào là sự ăn mòn kim loại ? Có những biện pháp nào để bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn

Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại

Bài học này chúng ta cùng nghiêm cứu tính chất hóa học của kim loại

Bài 17. Dãy hoạt động hoá học của kim loại

Mức độ hoạt động hoá học khác nhau của các kim loại được thể hiện như thế nào ? Có thể dự đoán được phản ứng của kim loại với chất khác hay không? Dãy hoạt động hóa học của kim loại sẽ giúp bạn trả lời|

Bài 18. Nhôm

Nhôm (bắt nguồn từ tiếng Pháp: aluminium, phiên âm tiếng Việt: a-luy-mi-nhôm) là tên của một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Al và số nguyên tử bằng 13.Nhôm là nguyên tố phổ biến thứ 3 trong vỏ Trái Đất.

Các câu hỏi có liên quan tới chất hóa học CaF2 (canxi florua)

Dưới đây là các câu hỏi về liệu CaF2 có thể tác dụng với chất nào khác không. Bạn có thể

CaF2 có tác dụng với CdCl2 không? CaF2 có tác dụng với CH3CHO không? CaF2 có tác dụng với CH3Cl không? CaF2 có tác dụng với CH3COCH3 không? CaF2 có tác dụng với CH3COOH không? CaF2 có tác dụng với CH3COONa không? CaF2 có tác dụng với CH3OH không? CaF2 có tác dụng với CH4 không? CaF2 có tác dụng với Cl2 không? CaF2 có tác dụng với CO không? CaF2 có tác dụng với Cr không? CaF2 có tác dụng với Cu không? CaF2 có tác dụng với Cu(NO3)2 không? CaF2 có tác dụng với Cu(OH)2 không? CaF2 có tác dụng với CuO không? CaF2 có tác dụng với CuS không? CaF2 có tác dụng với F2 không? CaF2 có tác dụng với Fe không? CaF2 có tác dụng với Fe(NO3)2 không? CaF2 có tác dụng với Fe2(CO3)3 không? CaF2 có tác dụng với Fe2(SO4)3 không? CaF2 có tác dụng với Fe2O3 không? CaF2 có tác dụng với FeCl2 không? CaF2 có tác dụng với FeCO3 không? CaF2 có tác dụng với FeO không? CaF2 có tác dụng với FeS không? CaF2 có tác dụng với FeS2 không? CaF2 có tác dụng với H2 không? CaF2 có tác dụng với H2O không? CaF2 có tác dụng với H2O2 không? CaF2 có tác dụng với H2S không? CaF2 có tác dụng với H2SO4 không? CaF2 có tác dụng với H4P2O7 không? CaF2 có tác dụng với HCHO không? CaF2 có tác dụng với HCl không? CaF2 có tác dụng với Hg không? CaF2 có tác dụng với Hg(NO3)2 không? CaF2 có tác dụng với Hg(OH)2 không? CaF2 có tác dụng với HgO không? CaF2 có tác dụng với HI không? CaF2 có tác dụng với HNO3 không? CaF2 có tác dụng với HONO2 không? CaF2 có tác dụng với I2 không? CaF2 có tác dụng với K không? CaF2 có tác dụng với K2CO3 không? CaF2 có tác dụng với K2Cr2O7 không? CaF2 có tác dụng với K2O không? CaF2 có tác dụng với K2S không? CaF2 có tác dụng với K2S2O8 không? CaF2 có tác dụng với K3PO4 không? CaF2 có tác dụng với KBr không? CaF2 có tác dụng với KCl không? CaF2 có tác dụng với KClO3 không? CaF2 có tác dụng với KI không? CaF2 có tác dụng với KMnO4 không? CaF2 có tác dụng với KNO2 không? CaF2 có tác dụng với KNO3 không? CaF2 có tác dụng với KOH không? CaF2 có tác dụng với Li không? CaF2 có tác dụng với Mg không? CaF2 có tác dụng với Mg(NO3)2 không? CaF2 có tác dụng với Mg(OH)2 không? CaF2 có tác dụng với MgCO3 không? CaF2 có tác dụng với Mn không? CaF2 có tác dụng với MnO2 không? CaF2 có tác dụng với MnSO4 không? CaF2 có tác dụng với N2 không? CaF2 có tác dụng với N2O5 không? CaF2 có tác dụng với Na không? CaF2 có tác dụng với Na2CO3 không? CaF2 có tác dụng với Na2HPO4 không? CaF2 có tác dụng với Na2O không? CaF2 có tác dụng với Na2S không? CaF2 có tác dụng với Na2S2O3 không? CaF2 có tác dụng với Na2SiO3 không? CaF2 có tác dụng với Na2SO3 không? CaF2 có tác dụng với Na2SO4 không? CaF2 có tác dụng với Na3PO4 không? CaF2 có tác dụng với NaCH3COO không? CaF2 có tác dụng với NaCl không? CaF2 có tác dụng với NaClO không? CaF2 có tác dụng với NaHCO3 không? CaF2 có tác dụng với NaI không? CaF2 có tác dụng với NaNO2 không? CaF2 có tác dụng với NaNO3 không? CaF2 có tác dụng với NaOH không? CaF2 có tác dụng với NH3 không? CaF2 có tác dụng với NH4Cl không? CaF2 có tác dụng với NH4NO2 không? CaF2 có tác dụng với NH4NO3 không? CaF2 có tác dụng với NO không? CaF2 có tác dụng với NO2 không? CaF2 có tác dụng với O2 không? CaF2 có tác dụng với O3 không? CaF2 có tác dụng với P không? CaF2 có tác dụng với P2O5 không? CaF2 có tác dụng với Pb(NO3)2 không? CaF2 có tác dụng với Pb(OH)2 không? CaF2 có tác dụng với PH3 không? CaF2 có tác dụng với PI3 không?

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!