K


kali

potassium

Hình ảnh thực tế Hình công thức cấu tạo Hình cấu trúc không gian

Tính chất vật lý

Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 39.09830 ± 0.00010

Khối lượng riêng (kg/m3) 862

Màu sắc Ánh kim trắng bạc

Trạng thái thông thường Chất rắn

Nhiệt độ sôi (°C) 759

Nhiệt độ nóng chảy (°C) 63

Tính chất hóa học

Năng lượng ion hoá thứ nhất 418

Ứng dụng

1. Phân bón: Các ion kali là thành phần thiết yếu trong dinh dưỡng thực vật và được tìm thấy trong hầu hết các loại đất.[8] Chúng được dùng làm phân bón cho nông nghiệp, trồng trọt và thủy canh ở dạng kali clorua (KCl), kali sulfat (K2SO4), hoăc nitrat (KNO3). Phân bón nông nghiệp tiêu thụ 95% các hóa phẩm của kali trên toàn cầu, và khoảng 90% kali được cung cấp ở dạng KCl.[8] Thành phần kali trong hầu hết thực vật dao động từ 0,5% đến 2% khối lượng các vụ mùa, thường ở dạng K2O. Các vụ mùa năng suất cao phụ thuộc vào lượng phân bón để bổ sung cho lượng kali mất đi do thực vật hấp thu. Hầu hết phân bón chứa kali clorua, trong khi kali sulfat được dùng cho các vụ mùa nhạy cảm với clorua hoặc vụ mùa cần lượng lưu huỳnh cao hơn. Kali sulfat được tạo ra chủ yếu bằng sự phân giải các khoáng phức của kainit (MgSO4·KCl·3H2O) và langbeinit (MgSO4·K2SO4). Chỉ có rất ít phân bón chứa kali nitrat. Trong năm 2005, khoảng 93% sản lượng kali trên thế giới đã được tiêu thụ bởi các ngành công nghiệp phân bón 2. Thực phẩm Cation kali là dưỡng chất thiết yếu cho con người và sức khỏe. Kali clorua được dùng thay thế cho muối ăn nhằm giảm lượng cung cấp natri để kiểm soát bệnh cao huyết áp. USDA liệt kê pa tê cà chua, nước cam, củ cải đường, đậu trắng, cà chua, chuối và nhiều nguồn thức ăn khác cung cấp kali được xếp theo mức độ giảm dầm hàm lượng kali Kali natri tartrate (KNaC4H4O6, Rochelle salt) là một thành phần chính của bột nở; nó cũng được sử dụng trong các gương mạ bạc. Kali bromat (KBrO3) là một chất ôxy hóa mạnh (E924), được dùng để tăng độ dẻo và độ nở cao của bột bánh mì. Kali bisulfit (KHSO3) được dùng làm chất bảo quản thực phẩm, như trong rượu vang và bia (nhưng không có trong thịt). Nó cũng được sử dụng để tẩy trong dệt-nhuộm và thuộc da 3. Công nghiệp Kali hydroxit KOH là một ba-zơ mạnh, được dùng ở mức độ công nghiệp để trung hòa các a-xít mạnh và yếu, để khống chế pH và để sản xuất các muối kali. Nó cũng được dùng để làm bánh xà phòng từ mỡ và dầu trong công nghiệp tẩy rửa và trong các phản ứng thủy phân như các este.Kali nitrat (KNO3) được lấy từ các nguồn tự nhiên như guano và evaporit hoặc được sản xuất từ công nghệ Haber; nó là một chất ôxy hóa trong thuốc súng (thuốc súng đen) và là một loại phân bón quan trọng. Kali cyanua (KCN) được dùng trong công nghiệp để hòa tan đồng và các kim loại quý, đặc biệt là bạc và vàng, bằng cách tạo ra ở dạng phức chất. Những ứng dụng của nó gồm khai thác vàng, mạ điện, và đúc điện (electroforming) của các kim loại này; nó cũng được dùng trong tổng hợp hữu cơ để tạo ra nitriles. Kali cacbonat (K2CO3 hay potash) được dùng trong sản xuất thủy tinh, xà phòng, ống phóng màn hình màu, đèn huỳnh quan, dệt nhuộm và chất tạo màu Kali permanganat (KMnO4) là một chất ôxi hóa, có tính tẩy mạnh và được sử dụng trong sản xuất saccharin. Kali clorat (KClO3) được cho vào vật liệu nổ. Kali bromua (KBr) đước đây được sử dụng làm thuốc an thần và trong nhiếp ảnh. Kali cromat (K2CrO4) được dùng trong mực,[97] nhuộm, chất tạo màu (màu vàng đỏ sáng); trong chất nổ và pháo hoa; trong thuộc da, trong giấy bẫy ruồi và diêm an toàn, tất cả các ứng dụng trên do tính chất của ion cromat hơn là các ion kali Hợp kim NaK với điểm nóng chảy thấp và sức căng bề mặt cao được dùng làm chất làm mát trong một số lò phản ứng hạt nhân nhanh và vệ tinh ra đa RORSAT của Liên Xô.

Đánh giá

K - kali - Chất hoá học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao


Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chat-hoa-hoc-K-kali-113

Các bài học trong SGK

Các bài học trong Sách Giáo Khoa bạn có thể tham khảo thêm

Bài 41. Độ tan của một chất trong nước

Các bạn đã biết, ở một nhiệt độ nhất định các chất khác nhau có thể bị hoà tan nhiều hay ít khác nhau. Đối với một chất nhất định, ở những nhiệt độ khác nhau cũng hoà tan nhiều ít khác nhau. Để có thể xác định được lượng chất tan này, chúng ta hãy tìm hiểu độ tan của chất.

Bài 42. Nồng độ dung dịch

Thường có nhiều cách biểu diễn nồng độ dung dịch, các em sẽ tìm hiểu hai loại nồng độ dung dịch là nồng độ phần trăm và nồng độ mol. x

Bài 43. Pha chế dung dịch

Chúng ta đã biết cách tính nồng độ dung dịch. Nhưng làm thế nào để pha chế được dung dịch theo nồng độ cho trước ? Chúng ta hãy tìm hiểu bài học.

CHƯƠNG 1 CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

Chương 4"Oxi - Không khí" (lớp 8) đã sơ lược đề cập đến hai loại Oxit chính là oxit bazơ và 0xit axit, Chúng có những tính chất hoá học nào ?

Bài 2. Một số oxit quan trọng

Canxi 0xit có những tính chất, ứng dụng gì và được sản xuất như thế nào ? Lưu huỳnh đioxit có những tính chất, ứng dụng gì ? Điều chẽ nó như thế nào ?

Các câu hỏi có liên quan tới chất hóa học K (kali)

Dưới đây là các câu hỏi về liệu K có thể tác dụng với chất nào khác không. Bạn có thể

K có tác dụng với Mg không? K có tác dụng với Mg(NO3)2 không? K có tác dụng với Mg(OH)2 không? K có tác dụng với MgCO3 không? K có tác dụng với Mn không? K có tác dụng với MnO2 không? K có tác dụng với MnSO4 không? K có tác dụng với N2 không? K có tác dụng với N2O5 không? K có tác dụng với Na không? K có tác dụng với Na2CO3 không? K có tác dụng với Na2HPO4 không? K có tác dụng với Na2O không? K có tác dụng với Na2S không? K có tác dụng với Na2S2O3 không? K có tác dụng với Na2SiO3 không? K có tác dụng với Na2SO3 không? K có tác dụng với Na2SO4 không? K có tác dụng với Na3PO4 không? K có tác dụng với NaCH3COO không? K có tác dụng với NaCl không? K có tác dụng với NaClO không? K có tác dụng với NaHCO3 không? K có tác dụng với NaI không? K có tác dụng với NaNO2 không? K có tác dụng với NaNO3 không? K có tác dụng với NaOH không? K có tác dụng với NH3 không? K có tác dụng với NH4Cl không? K có tác dụng với NH4NO2 không? K có tác dụng với NH4NO3 không? K có tác dụng với NO không? K có tác dụng với NO2 không? K có tác dụng với O2 không? K có tác dụng với O3 không? K có tác dụng với P không? K có tác dụng với P2O5 không? K có tác dụng với Pb(NO3)2 không? K có tác dụng với Pb(OH)2 không? K có tác dụng với PH3 không? K có tác dụng với PI3 không? K có tác dụng với Pt không? K có tác dụng với S không? K có tác dụng với Si không? K có tác dụng với SiO2 không? K có tác dụng với Sn(OH)2 không? K có tác dụng với SO2 không? K có tác dụng với SO3 không? K có tác dụng với Zn không? K có tác dụng với Zn3P2 không? K có tác dụng với ZnO không? K có tác dụng với ZnS không? K có tác dụng với ZnSO4 không? K có tác dụng với ZnCl2 không? K có tác dụng với N2O4 không? K có tác dụng với N2O không? K có tác dụng với HNO2 không? K có tác dụng với NiO không? K có tác dụng với CrO3 không? K có tác dụng với Mn2O7 không? K có tác dụng với Ni(OH)3 không? K có tác dụng với Li2O không? K có tác dụng với Ba không? K có tác dụng với TiO2 không? K có tác dụng với TiCl4 không? K có tác dụng với Be(OH)2 không? K có tác dụng với Mg(HCO3)2 không? K có tác dụng với NH4OH không? K có tác dụng với NaAlO2 không? K có tác dụng với PbO không? K có tác dụng với FeSO4 không? K có tác dụng với MnO không? K có tác dụng với MgCl2 không? K có tác dụng với MgO không? K có tác dụng với BeCl2 không? K có tác dụng với Be không? K có tác dụng với BeO không? K có tác dụng với Be(NO3)2 không? K có tác dụng với H2ZnO2 không? K có tác dụng với HAlO2.H2O không? K có tác dụng với Cu2O không? K có tác dụng với Zn(OH)2 không? K có tác dụng với PdCl2 không? K có tác dụng với Ag2CO3 không? K có tác dụng với Ba(OH)2 không? K có tác dụng với (NH4)2S không? K có tác dụng với NH4HCO3 không? K có tác dụng với NaHSO3 không? K có tác dụng với Cr2O3 không? K có tác dụng với Cr(OH)3 không? K có tác dụng với NaCrO2 không? K có tác dụng với CuFeS2 không? K có tác dụng với K2SO3 không? K có tác dụng với K2SO4 không? K có tác dụng với KClO không? K có tác dụng với Cu2S không? K có tác dụng với Fe(NO3)3 không? K có tác dụng với Ag2SO4 không? K có tác dụng với Cr(OH)2 không? K có tác dụng với Al(NO3)3 không?

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình có K (kali) là chất sản phẩm

potassium

2KI → I2 + 2K 2KCl → Cl2 + 2K KF → F2 + K Xem tất cả phương trình tạo ra K