Chất Hóa Học - Na2S2O3 - natri thiosulfat

sodium thiosulfate

Na2S2O3

công thức rút gọn Na2O3S2


natri thiosulfat

sodium thiosulfate

Hình ảnh thực tế Hình công thức cấu tạo Hình cấu trúc không gian

Tính chất vật lý

Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 158.1077

Khối lượng riêng (kg/m3) 1667

Màu sắc tinh thể màu trắng

Trạng thái thông thường chất rắn

Nhiệt độ sôi (°C) 100

Nhiệt độ nóng chảy (°C) 48.3

Tính chất hóa học

Ứng dụng

Phép chuẩn độ iot Trong hóa học phân tích, ứng dụng quan trọng nhất đến từ phản ứng định lượng với iot của anion thiosunfat, khử iot thành ion iođua trong khi nó bị oxi hóa thành ion tetrathionat: 2 S2O32−(aq) + I2(aq) → S4O62−(aq) + 2 I−(aq) Do bản chất định lượng của phản ứng, cũng như sự thật rằng Na2S2O3•5H2O có thời hạn sử dụng lâu dài, nó được dùng làm chất chuẩn độ trong phép chuẩn độ iot. Ứng dụng quan trọng này có thể tiến hành để đo lượng oxi của nước qua một chuỗi phản ứng dài. Nó còn dùng trong việc đánh giá nồng độ về thể tích của một dung dịch nào đó và đánh giá hàm lượng clo trong các loại nước và bột tẩy. Trong xử lý ảnh Nguyên tử lưu huỳnh bậc bốn trong S2O32− kết hợp với các kim loại mềm với ái lực cao. Vì thế, các muối bạc halogenua, như AgBr, thành phần tiêu biểu của chất nhũ ảnh, hòa tan khi xử lý với dung dịch thiosunfat: 2 S2O32− + AgBr → [Ag(S2O3)2]3− + Br− Trong ứng dụng này đến xử lý ảnh, khám phá bởi John Herschel và dùng cho cả các cuôn phim và giấy ảnh, natri thiosunfat được biết dưới tên chất xử lý ảnh, và còn gọi là thuốc hypo, từ tên ban đầu của nó, natri hyposunfit.[2] Tinh chế vàng Natri thiosunfat là một thành phần của một chất ngâm chiết thay thế cho xyanua để tách lọc vàng.[3] Nó hình thành một phức chất bền với ion vàng(I), [Au(S2O3)2]3−. Điều thuận lợi của phương pháp này là thiosunfat không độc và các quặng chịu nhiệt trong quá trình xyanua (như cacbon hay quặng Carlin) có thể tách bởi thiosunfat. Quá trình này vẫn gặp một số vấn đề như mức tiêu hao cao của thiosunfat, và thiếu công nghệ tái tạo hợp lý, vì [Au(S2O3)2]3− không hấp thụ trong than hoạt tính, công nghệ chuẩn dùng trong quá trình xyanua để tách phức vàng ra khỏi hồ quặng. Hóa học phân tích Natri thiosunfat còn được dùng trong hóa phân tích. Khi đun nóng với một mẫu thử chứa cation nhôm, nó có thể tạo ra kết tủa trắng: 2 Al3+ + 3 S2O32− + 3 H2O → 3 SO2 + 3 S + 2 Al(OH)3 Y khoa Nó dùng trong chất giải độc xyanua[4][5] Thiosunfat hoạt động như một phần tử cho lưu huỳnh để biến đổi xyanua thành thioxyanat (sau đó có thể thải ra ngoài một cách an toàn qua đường tiết niệu), xúc tác bởi enzim rhodanaza. Nó đang được dùng để xử lý chứng phản vệ canxi trong việc thẩm tách máu bệnh nhân suy thận mãn tính giai đoạn cuối.[6] Nó dùng trong việc quản lý sự thoát mạch nước tiểu trong quá trình hóa trị liệu. Natri thiosunfat ngăn ngừa sự ankyl hóa và phá hủy mô bằng việc cung cấp một chất nền cho tác nhân ankyl hóa lan tỏa khắp các mô dưới da. Liều dùng có thể là 2mL dung dịch 0.17M (một dung dịch chứa 4mL natri thiosunfat 10% và 6mL nước vô trùng làm thuốc tiêm). Nó có thể nhỏ dưới da ở nhiều chỗ khi dùng một bơm kim tiêm nhỏ. Có những dữ liệu hạn chế về phương pháp này với một ít khuyến cáo. Trong việc tắm đứng để chữa bệnh ecpet mảng tròn, và là một chất diệt nấm tiêu biểu cho chứng đốm nấm lông. Trong việc đo thể tích dịch ngoại bào và tỉ lệ lọc của cầu thận. Các ứng dụng khác Natri thiosunfat còn dùng trong: Thành phần của đồ sưởi tay và các loại túi nhiệt khác sinh nhiệt bởi quá trình kết tinh tỏa nhiệt của một dung dịch siêu lạnh. Thuốc tẩy Đo pH của các chất tẩy. Các chất chỉ thị phổ biến và các chất chỉ thị pH dạng lỏng khác bị phá hủy bởi thuốc tẩy, làm cho chúng không có khả năng đo pH. Nếu thêm vào natri thiosunfat vào các dung dịch trên, nó sẽ trung hòa khả năng tẩy màu của thuốc tẩy và cho phép các chất chỉ thị đo pH của dung dịch thuốc tẩy với chất chỉ thị lỏng. Phản ứng này có vẻ giống phản ứng với iot: thiosunfat khử hypoclorit (thành phần hoạt động của thuốc tẩy) và trong khi đó bị oxi hóa thành sunfat. Phản ứng đầy đủ là: 4 NaClO + Na2S2O3 + 2 NaOH → 4 NaCl + 2 Na2SO4 + H2O Khử clo nước vòi cho bể cá hay xử lý dòng nước thải từ quá trình xử lý nước thải đầu tiên để xả xuống sông. Phản ứng tương tự phản ứng khử iot. Xử lý cho bể cá cần 0.1 đến 0.3 gam tinh thể natri thiosunfat ngâm nước cho 10 lít nước. Làm giảm nồng độ clo trong hồ bơi và hồ nước nóng sau khi clo hóa tối đa. Tẩy màu iot, ví dụ như sau khi nổ nitơ triiođua. Tương tự, natri thiosunfat phản ứng với brom tạo ra các sản phẩm vô hại. Dung dịch natri thiosunfat thường dùng để phòng ngừa trong phòng thí nghiệm sau khi làm việc với brom. Đánh giá nước trong vi khuẩn học. Thuộc da. Chứng minh khái niệm tốc độ phản ứng trong môn hóa học. Ion thiosunfat có thể phan hủy thành ion sunfit và huyền phù lưu huỳnh dạng keo mờ. Phương trình cho phản ứng xúc tác axit này như sau: S2O32−(aq) → SO32−(aq) + S(s) Chứng minh khái niệm siêu lạnh trong môn vật lý. Natri thiosunfat đóng băng rất dễ làm quá lạnh ở nhiệt độ phòng và khi tinh thể được hình thành, nhiệt độ nhảy vọt lên 48.3 °C có thể kiểm chứng bằng xúc giác. Một phần của công thức gỉ đồng ở các hợp kim đồng. Dùng để điều chế dược phẩm - chất hoạt động bề mặt anion giúp cho quá trình phân tán. Làm chất tan rất thú vị trong các thí nghiệm quá bão hòa..

Đánh giá

Na2S2O3 - natri thiosulfat - Chất hoá học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao


Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chat-hoa-hoc-Na2S2O3-natri+thiosulfat-143

Các bài học trong SGK

Các bài học trong Sách Giáo Khoa bạn có thể tham khảo thêm

Bài 28. Các oxit của cacbon

Nội dung bài học Các oxit của cacbon tìm hiểu về hai hợp chất quan trọng là CO và CO . Hai oxit này thuộc loại nào? Chúng có những tính chất và ứng dụng gì? để trả lời chúng ta sẽ nghiên cứu về tính chất và ứng dụng của các oxit này.

Bài 29. Axit cacbonic và muối cacbonat

Nội dung bài học Axit cacbonic và muối cacbonat tìm hiểu H CO là axit rất yếu, không bền; Muối cacbonat có những tính chất của muối như tác dụng với axit, với dd muối, với dd kiềm. Ngoài ra muối cacbonat dễ bị phân huỷ ở nhiệt độ cao và giải phóng khí CO . Muối cacbonat có ứng dụng trong sản xuất và đời sống. Chu trình của cacbon trong tự nhiên và vấn để bảo vệ môi trường.

Bài 30. Silic. Công nghiệp silicat.

Silic là nguyên tố phổ biến thứ hai trong vỏ trái đất, ngành công nghiệp liên quan đến silic và hợp chất của nó gọi là công nghiệp silicat rất gần gũi trong đời sống, chúng ta hãy nghiên cứu về silic và ngành công nghiệp này

Bài 31. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, còn được biết với tên Bảng tuần hoàn Mendeleev, là một phương pháp liệt kê các nguyên tố hóa học thành dạng bảng, dựa trên số hiệu nguyên tử (số proton trong hạt nhân), cấu hình electron và các tính chất hóa học tuần hoàn của chúng. Các nguyên tố được biểu diễn theo trật tự số hiệu nguyên tử tăng dần, thường liệt kê cùng với ký hiệu hóa học trong mỗi ô. Dạng tiêu chuẩn của bảng gồm các nguyên tố được sắp xếp thành 18 cột và 7 dòng, với hai dòng kép nằm riêng nằm bên dưới cùng.

Bài 32. Luyện tập chương 3: Phi kim – Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

Nội dung bài giảng Luyện tập chương 3: Phi kim - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học giúp học sinh hệ thống hoá lại các kiến thức trong chương như: tính chất của phi kim, tính chất của clo,C, Si, CO, CO , H CO , muối cacbonat. Cấu tạo bảng tuần hoàn và sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố trong chu kì, nhóm và ý nghĩa của bảng tuần hoàn.

Các câu hỏi có liên quan tới chất hóa học Na2S2O3 (natri thiosulfat)

Dưới đây là các câu hỏi về liệu Na2S2O3 có thể tác dụng với chất nào khác không. Bạn có thể

Na2S2O3 có tác dụng với NH4NO3 không? Na2S2O3 có tác dụng với NO không? Na2S2O3 có tác dụng với NO2 không? Na2S2O3 có tác dụng với O2 không? Na2S2O3 có tác dụng với O3 không? Na2S2O3 có tác dụng với P không? Na2S2O3 có tác dụng với P2O5 không? Na2S2O3 có tác dụng với Pb(NO3)2 không? Na2S2O3 có tác dụng với Pb(OH)2 không? Na2S2O3 có tác dụng với PH3 không? Na2S2O3 có tác dụng với PI3 không? Na2S2O3 có tác dụng với Pt không? Na2S2O3 có tác dụng với S không? Na2S2O3 có tác dụng với Si không? Na2S2O3 có tác dụng với SiO2 không? Na2S2O3 có tác dụng với Sn(OH)2 không? Na2S2O3 có tác dụng với SO2 không? Na2S2O3 có tác dụng với SO3 không? Na2S2O3 có tác dụng với Zn không? Na2S2O3 có tác dụng với Zn3P2 không? Na2S2O3 có tác dụng với ZnO không? Na2S2O3 có tác dụng với ZnS không? Na2S2O3 có tác dụng với ZnSO4 không? Na2S2O3 có tác dụng với ZnCl2 không? Na2S2O3 có tác dụng với N2O4 không? Na2S2O3 có tác dụng với N2O không? Na2S2O3 có tác dụng với HNO2 không? Na2S2O3 có tác dụng với NiO không? Na2S2O3 có tác dụng với CrO3 không? Na2S2O3 có tác dụng với Mn2O7 không? Na2S2O3 có tác dụng với Ni(OH)3 không? Na2S2O3 có tác dụng với Li2O không? Na2S2O3 có tác dụng với Ba không? Na2S2O3 có tác dụng với TiO2 không? Na2S2O3 có tác dụng với TiCl4 không? Na2S2O3 có tác dụng với Be(OH)2 không? Na2S2O3 có tác dụng với Mg(HCO3)2 không? Na2S2O3 có tác dụng với NH4OH không? Na2S2O3 có tác dụng với NaAlO2 không? Na2S2O3 có tác dụng với PbO không? Na2S2O3 có tác dụng với FeSO4 không? Na2S2O3 có tác dụng với MnO không? Na2S2O3 có tác dụng với MgCl2 không? Na2S2O3 có tác dụng với MgO không? Na2S2O3 có tác dụng với BeCl2 không? Na2S2O3 có tác dụng với Be không? Na2S2O3 có tác dụng với BeO không? Na2S2O3 có tác dụng với Be(NO3)2 không? Na2S2O3 có tác dụng với H2ZnO2 không? Na2S2O3 có tác dụng với HAlO2.H2O không? Na2S2O3 có tác dụng với Cu2O không? Na2S2O3 có tác dụng với Zn(OH)2 không? Na2S2O3 có tác dụng với PdCl2 không? Na2S2O3 có tác dụng với Ag2CO3 không? Na2S2O3 có tác dụng với Ba(OH)2 không? Na2S2O3 có tác dụng với (NH4)2S không? Na2S2O3 có tác dụng với NH4HCO3 không? Na2S2O3 có tác dụng với NaHSO3 không? Na2S2O3 có tác dụng với Cr2O3 không? Na2S2O3 có tác dụng với Cr(OH)3 không? Na2S2O3 có tác dụng với NaCrO2 không? Na2S2O3 có tác dụng với CuFeS2 không? Na2S2O3 có tác dụng với K2SO3 không? Na2S2O3 có tác dụng với K2SO4 không? Na2S2O3 có tác dụng với KClO không? Na2S2O3 có tác dụng với Cu2S không? Na2S2O3 có tác dụng với Fe(NO3)3 không? Na2S2O3 có tác dụng với Ag2SO4 không? Na2S2O3 có tác dụng với Cr(OH)2 không? Na2S2O3 có tác dụng với Al(NO3)3 không? Na2S2O3 có tác dụng với PCl3 không? Na2S2O3 có tác dụng với H3PO3 không? Na2S2O3 có tác dụng với KAlO2 không? Na2S2O3 có tác dụng với AgMnO4 không? Na2S2O3 có tác dụng với AgN3 không? Na2S2O3 có tác dụng với C2H5I không? Na2S2O3 có tác dụng với C3H8 không? Na2S2O3 có tác dụng với C3H8O3S không? Na2S2O3 có tác dụng với C3H8N4O2 không? Na2S2O3 có tác dụng với C3H8NO4P không? Na2S2O3 có tác dụng với C3H8Hg không? Na2S2O3 có tác dụng với C3H7OH không? Na2S2O3 có tác dụng với C3H8O không? Na2S2O3 có tác dụng với C3H8S không? Na2S2O3 có tác dụng với C3H5(OH)3 không? Na2S2O3 có tác dụng với C3H6(OH)2 không? Na2S2O3 có tác dụng với H2NNHCO2CH2CH3 không? Na2S2O3 có tác dụng với C20H36 không? Na2S2O3 có tác dụng với C20H30O2 không? Na2S2O3 có tác dụng với CCl2F2 không? Na2S2O3 có tác dụng với CCl4 không? Na2S2O3 có tác dụng với CFCl2CF2Cl không? Na2S2O3 có tác dụng với CHCl3 không? Na2S2O3 có tác dụng với CH2CO không? Na2S2O3 có tác dụng với CH2CHCHCH2 không? Na2S2O3 có tác dụng với CH2ClCOOH không? Na2S2O3 có tác dụng với CH2Cl2 không? Na2S2O3 có tác dụng với CH2O không? Na2S2O3 có tác dụng với CH2OHCH2OH không? Na2S2O3 có tác dụng với CH3CHCHCH3 không?

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!