Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
5O2 | + | 4P | → | 2P2O5 | |
oxi | photpho | diphotpho penta oxit | |||
Phosphorus | |||||
(khí) | (rắn) | (rắn) | |||
(không màu) | (đỏ) | (trắng) | |||
32 | 31 | 142 | |||
5 | 4 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
5O2 + 4P → 2P2O5 là Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khử, O2 (oxi) phản ứng với P (photpho) để tạo ra P2O5 (diphotpho penta oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ Điều kiện khác: dư oxi
Nhiệt độ: nhiệt độ Điều kiện khác: dư oxi
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để O2 (oxi) phản ứng với P (photpho) và tạo ra chất P2O5 (diphotpho penta oxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là O2 (oxi) tác dụng P (photpho) và tạo ra chất P2O5 (diphotpho penta oxit)
Photpho cháy mạnh trong khí oxi với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói trắng dày đặc bám vào thành lọ dưới dạng bột tan được trong nước. Bột trắng đó là điphotpho pentaoxit và có công thức hoá học là P2O5
Nhiều phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra P2O5 (diphotpho penta oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra P2O5 (diphotpho penta oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P (photpho) ra P2O5 (diphotpho penta oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ P (photpho) ra P2O5 (diphotpho penta oxit)Trong phản ứng hóa hợp, số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng hóa hợp có thể là phản ứng oxi hóa - khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa - khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.
Xem tất cả phương trình Phản ứng hoá hợp
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiNội dung trọng tâm của bài giảng Photpho là So sánh 2 dạng thù hình chủ yếu của Photpho là P trắng và P đỏ về một số tính chất vật lí. Tính chất hoá học cơ bản của photpho là tính oxi hoá (tác dụng với kim loại Na, Ca...) và tính khử (tác dụng với O2, Cl2).
Nội dung bài học Axit photphoric và muối photphat nghiên cứu về cấu tạo phân tử, tính chất vật lí (trạng thái, màu, tính tan), ứng dụng, cách điều chế H3PO4 trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp. Tính chất của muối photphat (tính tan, tác dụng với axit, phản ứng với dung dịch muối khác), ứng dụng.
• Biết cấu tạo phân tử, các dạng thù hình và hiểu tính chất hoá học của photpho. • Biết một số dạng tồn tại của photpho trong tự nhiên, phương pháp điều chế và ứng dụng của photpho trong đời sống và sản xuất.
• Biết cấu tạo phân tử, tính chất vật lí, hoá học của axit photphoric và tính chất của các muối photphat. • Biết những ứng dụng và phương pháp điều chế axit photphoric.
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 10. Photpho" Bài 11. Axit photphoric và muối photphat" Bài 14. Photpho" Bài 15. Axit photphoric và muối photphat"(oxygen)
2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 2KNO3 → 2KNO2 + O2 2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra O2(phosphorus)
5C + Ca3(PO4)2 + 3SiO2 → 5CO + 2P + 3CaSiO3 4P4O6 → 4P + 3P4O8 3Ca + 2PCl3 → 3CaC2 + 2P Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra P(phosphorus pentoxide)
3H2O + P2O5 → 2H3PO4 2P2O5 + 3HBr → 3HPO3 + POBr3 P2O5 + 3PCl5 → 5POCl3 Tổng hợp tất cả phương trình có P2O5 tham gia phản ứng