Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Cu(OH)2 | + | 2C6H5COOH | → | 2H2O | + | (C6H5COO)2Cu | |
Đồng (II) hidroxit | Axit benzoic | nước | đồng (II) benzoat | ||||
Copper(II) hydroxide | Benzoic acid | copperdibenzoate | |||||
(dung dịch) | (lỏng) | (lỏng) | (rắn) | ||||
(không màu) | |||||||
Muối | |||||||
98 | 122 | 18 | 306 | ||||
1 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Cu(OH)2 + 2C6H5COOH → 2H2O + (C6H5COO)2Cu là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) phản ứng với C6H5COOH (Axit benzoic) để tạo ra H2O (nước), (C6H5COO)2Cu (đồng (II) benzoat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho C6H5COOH tác dụng với Cu(OH)2.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) tác dụng C6H5COOH (Axit benzoic) và tạo ra chất H2O (nước), (C6H5COO)2Cu (đồng (II) benzoat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), (C6H5COO)2Cu (đồng (II) benzoat) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) (trạng thái: dung dịch), C6H5COOH (Axit benzoic) (trạng thái: lỏng), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra (C6H5COO)2Cu (đồng (II) benzoat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra (C6H5COO)2Cu (đồng (II) benzoat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H5COOH (Axit benzoic) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H5COOH (Axit benzoic) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H5COOH (Axit benzoic) ra (C6H5COO)2Cu (đồng (II) benzoat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H5COOH (Axit benzoic) ra (C6H5COO)2Cu (đồng (II) benzoat)Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Cho dãy các chất sau: axit axetic, anđehit fomic, ancol benzylic, etyl axetat, axit benzoic, glucozơ, etylamin; alanin. Ở điều kiện thường, số chất trong dãy có thể tác dụng với Cu(OH)2 là.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(copper(ii) hydroxide)
2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cu(OH)2(benzoic acid)
H2O + C6H5COOCH3 → CH3OH + C6H5COOH 3O2 + 2C6H5CH3 → 2H2O + 2C6H5COOH 3H2SO4 + 2KMnO4 + C6H5CHCH2 → 4H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + CO2 + C6H5COOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C6H5COOH(water)
2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng()
Tổng hợp tất cả phương trình có (C6H5COO)2Cu tham gia phản ứng