Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

H2SO4 + Na2CO3 = H2O + Na2SO4 + CO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2SO4 | axit sulfuric | dd + Na2CO3 | natri cacbonat | dd = H2O | nước | lỏng + Na2SO4 | natri sulfat | dd + CO2 | Cacbon dioxit | khí, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

H2SO4 + Na2CO3H2O + Na2SO4 + CO2
axit sulfuric natri cacbonat nước natri sulfat Cacbon dioxit
Sulfuric acid; Sodium carbonate Sodium sulfate Carbon dioxide
(dd) (dd) (lỏng) (dd) (khí)
(không màu) (trắng) (không màu) (trắng) (không màu)
Axit Muối Muối
98 106 18 142 44
1 1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình H2SO4 + Na2CO3 → H2O + Na2SO4 + CO2

H2SO4 + Na2CO3 → H2O + Na2SO4 + CO2 là Phản ứng trao đổi, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với Na2CO3 (natri cacbonat) để tạo ra H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Na2CO3 (natri cacbonat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Na2CO3 (natri cacbonat) xảy ra phản ứng?

cho dung dịch axit tác dụng với muối Na2CO3

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Na2CO3 (natri cacbonat) và tạo ra chất H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat), CO2 (Cacbon dioxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2SO4 + Na2CO3 → H2O + Na2SO4 + CO2 là gì ?

Sủi bọt khí do khí cacbonic (CO2) sinh ra.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2SO4 + Na2CO3 → H2O + Na2SO4 + CO2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Na2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Na2CO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Na2CO3 Ra Na2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Na2CO3 Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2SO4 + Na2CO3 → H2O + Na2SO4 + CO2

Phản ứng trao đổi là gì ?

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.

Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình H2SO4 + Na2CO3 → H2O + Na2SO4 + CO2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình H2SO4 + Na2CO3 → H2O + Na2SO4 + CO2

Câu 1. Thí nghiệm không tạo chất khí

Thí nghiệm hóa học không sinh ra chất khí là:


A. Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4.
B. Nhiệt phân hoàn toàn KMnO4
C. Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
D. Cho Na2CO3 vào lượng dư dung dịch H2SO4

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Chất tác dụng với dd NaOH loãng

Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào
sau đây?


A. BaCl2, Na2CO3, FeS
B. FeCl3, MgO, Cu
C. CuO, NaCl, CuS
D. Al2O3, Ba(OH)2, Ag

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Phản ứng

Cho các phương trình hóa học dưới đây, có bao nhiêu phản ứng sinh ra chất khí sau phản ứng?
Br2 + NaI ----> ;
HNO3 + (CH3)2NH ------> ;
KNO3 + KHSO4 + Fe3O4 ----> ;
H2SO4 + FeSO4 ----> ;
Mg + SO2 ---> ;
HCl + K2CO3 ---> ;
BaCl2 + H2O + SO3 -------> ;
Al + H2O + Ba(OH)2 ----> ;
C6H12O6 + H2O ---> ;
H2SO4 + Na2CO3 ----> ;


A. 4
B. 5
C. 6
D. 8

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

H2SO4 + Na2CO3 → H2O + Na2SO4 + CO2 | , Phản ứng trao đổi

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng H2SO4 + Na2CO3 → H2O + Na2SO4 + CO2

Các phản ứng hóa học của kim loại natri

Hòa tan kim loại natri trong nước sản phẩm sau phản ứng là dung dịch NaOH và có khí H2 thoát ra.

Sau đó sục khí CO2 qua dung dịch NaOH thu được sản phẩm là muối Na2CO3.

Tiếp tục cho Na2CO3 tác dụng với axit H2SO4 sản phẩm tạo thành là muối natri sunfat.

Cho muối natri sunfat tác dụng với BaCl2 sau phản ứng có hiện tượng kết tủa trắng là BaSO4.

 

Phương trình liên quan

4 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Chuỗi phương trình phản ứng hóa học 9

Cho Na tác dụng oxi tạo ra sản phẩm là natri oxit.

Natri oxit tác dụng với H2O tạo thành NaOH.

Tiếp theo, cho NaOH tác dụng CO2 tạo thành Na2CO3.

Sau đó, cho Na2CO3 tác dụng với H2SO4 tạo ra Na2SO4 và giải phóng khí.

Cuối cùng, Na2SO4 tác dụng BaCl2 xuất hiện muối bari sulfat kết tủa trắng.

Phương trình liên quan

5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!