Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
4KClO3 | → | KCl | + | 3KClO4 | |
kali clorat | kali clorua | Kali perclorat | |||
Potassium chlorate | Kali clorua | Potassium chlorate(VII) | |||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | |||
(trắng) | (trắng) | ||||
Muối | Muối | Muối | |||
123 | 75 | 139 | |||
4 | 1 | 3 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4KClO3 → KCl + 3KClO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, KClO3 (kali clorat) để tạo ra KCl (kali clorua), KClO4 (Kali perclorat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 400°C
Nhiệt độ: 400°C
Ở nhiệt độ KClO3 phân hủy thành peclorat và kali clorua.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KClO3 (kali clorat) và tạo ra chất KCl (kali clorua), KClO4 (Kali perclorat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KCl (kali clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), KClO4 (Kali perclorat) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KClO3 (kali clorat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra KClO4 (Kali perclorat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra KClO4 (Kali perclorat)
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(potassium chlorate)
H2O + KCl → H2 + KClO3 3Cl2 + 6KOH → 3H2O + 5KCl + KClO3 2KCl + Ca(ClO3)2 → 2KClO3 + CaCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KClO3(potassium chloride)
H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOH H2O + KCl → H2 + KClO3 Tổng hợp tất cả phương trình có KCl tham gia phản ứng(potassium perchlorate)
H2SO4 + KClO4 → HClO4 + KHSO4 H2SO4 + 2KClO4 → K2SO4 + 2HClO4 KClO4 → KCl + 2O2 Tổng hợp tất cả phương trình có KClO4 tham gia phản ứng