Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2NaOH | + | H3PO4 | → | 2H2O | + | Na2HPO4 | |
natri hidroxit | axit photphoric | nước | natri dihidro photphat | ||||
Sodium hydroxide | |||||||
(dung dịch) | (dung dịch) | (lỏng) | (rắn) | ||||
(không màu) | (không màu) | ||||||
Bazơ | Muối | ||||||
40 | 98 | 18 | 142 | ||||
2 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2NaOH + H3PO4 → 2H2O + Na2HPO4 là Phản ứng trao đổi, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với H3PO4 (axit photphoric) để tạo ra H2O (nước), Na2HPO4 (natri dihidro photphat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho dd NaOH tác dụng với dd axit H3PO4
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng H3PO4 (axit photphoric) và tạo ra chất H2O (nước), Na2HPO4 (natri dihidro photphat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Na2HPO4 (natri dihidro photphat) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dung dịch), H3PO4 (axit photphoric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), biến mất.
Khi tác dụng với dung dịch kiềm, tuỳ theo lượng chất tác dụng mà axit photphoric tạo ra muối axit, hoặc muối trung hoà, hoặc hỗn hợp các muối đó.
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2HPO4 (natri dihidro photphat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2HPO4 (natri dihidro photphat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H3PO4 (axit photphoric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H3PO4 (axit photphoric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H3PO4 (axit photphoric) ra Na2HPO4 (natri dihidro photphat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H3PO4 (axit photphoric) ra Na2HPO4 (natri dihidro photphat)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiNội dung bài học Axit photphoric và muối photphat nghiên cứu về cấu tạo phân tử, tính chất vật lí (trạng thái, màu, tính tan), ứng dụng, cách điều chế H3PO4 trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp. Tính chất của muối photphat (tính tan, tác dụng với axit, phản ứng với dung dịch muối khác), ứng dụng.
• Biết cấu tạo phân tử, tính chất vật lí, hoá học của axit photphoric và tính chất của các muối photphat. • Biết những ứng dụng và phương pháp điều chế axit photphoric.
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 11. Axit photphoric và muối photphat" Bài 15. Axit photphoric và muối photphat"(sodium hydroxide)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(Sonac; Phosphoric acid; Orthophosphoric acid; Phosphoric acid hydrogen)
3H2O + P2O5 → 2H3PO4 3HCl + Ag3PO4 → 3AgCl + H3PO4 Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H3PO4(water)
2H2O → 2H2 + O2 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng()
2HCl + Na2HPO4 → 2NaCl + H3PO4 Na2HPO4 + NaOH → H2O + Na3PO4 3KOH + 3Na2HPO4 → H2O + K3PO4 + 2Na3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Na2HPO4 tham gia phản ứng