Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Zn | + | 2NaHSO3 | → | Zn(OH)2 | + | Na2S2O4 | |
kẽm | Natri bisulfit | Kẽm hidroxit | Natri dithionit | ||||
Sodium hydrogen sulfite | Zinc hydroxide | sodium hydrosulfite | |||||
(rắn) | (rắn) | (kết tủa) | (rắn) | ||||
(trắng xanh) | (trắng) | ||||||
Muối | Bazơ | Muối | |||||
65 | 104 | 99 | 174 | ||||
1 | 2 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Zn + 2NaHSO3 → Zn(OH)2 + Na2S2O4 là Phản ứng oxi-hoá khử, Zn (kẽm) phản ứng với NaHSO3 (Natri bisulfit) để tạo ra Zn(OH)2 (Kẽm hidroxit), Na2S2O4 (Natri dithionit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Zn (kẽm) phản ứng với NaHSO3 (Natri bisulfit) và tạo ra chất Zn(OH)2 (Kẽm hidroxit) phản ứng với Na2S2O4 (Natri dithionit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Zn (kẽm) tác dụng NaHSO3 (Natri bisulfit) và tạo ra chất Zn(OH)2 (Kẽm hidroxit), Na2S2O4 (Natri dithionit)
có hiện tượng kết tủa trắng.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra Zn(OH)2 (Kẽm hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra Zn(OH)2 (Kẽm hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra Na2S2O4 (Natri dithionit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra Na2S2O4 (Natri dithionit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaHSO3 (Natri bisulfit) ra Zn(OH)2 (Kẽm hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaHSO3 (Natri bisulfit) ra Zn(OH)2 (Kẽm hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaHSO3 (Natri bisulfit) ra Na2S2O4 (Natri dithionit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaHSO3 (Natri bisulfit) ra Na2S2O4 (Natri dithionit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(zinc)
2Al + 3Zn(NO3)2 → 3Zn + 2Al(NO3)3 2H2O + 2ZnSO4 → 2H2SO4 + O2 + 2Zn C + ZnO → CO + Zn Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Zn()
NaOH + NH4HSO3 → H2O + NH3 + NaHSO3 H2O + Na2CO3 + 2SO2 → 2NaHSO3 + CO2 H2O + Na2S2O5 → 2NaHSO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaHSO3()
Zn(OH)2 + Ba(OH)2 → 2H2O + BaZnO2 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] Zn(OH)2 → H2O + ZnO Tổng hợp tất cả phương trình có Zn(OH)2 tham gia phản ứng()
6NaOH + 3Na2S2O4 → 6H2O + Na2S + 5Na2SO3 O2 + 2Na2S2O4 → 2Na2S2O5 2HCl + Na2S2O4 → 2NaCl + H2S2O4 Tổng hợp tất cả phương trình có Na2S2O4 tham gia phản ứng