Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||||
9Fe(NO3)2 | + | 12KHSO4 | → | 2Fe2(SO4)3 | + | 6H2O | + | 3NO | + | 6K2SO4 | + | 5Fe(NO3)3 | |
sắt (II) nitrat | Kali hidro sunfat | sắt (III) sulfat | nước | nitơ oxit | Kali sunfat | Sắt(III) nitrat | |||||||
Iron(II) nitrate | Potassium hydrogen sulfate | Iron(III) sulfate | Nitrogen monoxide | Potassium sulfate | Iron(III) nitrate | ||||||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (lỏng) | (khí) | (rắn) | (rắn) | |||||||
(không màu) | (không màu) | (trắng) | |||||||||||
Muối | Muối | Muối | Muối | Muối | |||||||||
180 | 136 | 400 | 18 | 30 | 174 | 242 | |||||||
9 | 12 | 2 | 6 | 3 | 6 | 5 | Hệ số | ||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||||
Số mol | |||||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
9Fe(NO3)2 + 12KHSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3NO + 6K2SO4 + 5Fe(NO3)3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) phản ứng với KHSO4 (Kali hidro sunfat) để tạo ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), NO (nitơ oxit), K2SO4 (Kali sunfat), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Cho Fe(NO3)2 tác dụng với KHSO4.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) tác dụng KHSO4 (Kali hidro sunfat) và tạo ra chất Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), NO (nitơ oxit), K2SO4 (Kali sunfat), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Có khí thoát ra và hóa nâu ở ngoài không khí.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra NO (nitơ oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra NO (nitơ oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Cho phương trình phản ứng:
Fe(NO3)2 + KHSO4 → Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + NO + H2O
Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng trong phương trình trên là:
Cho các dung dịch sau: HCl, Na2CO3, AgNO3, Na2SO4, NaOH và KHSO4. Số dung dịch tác
dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là:
Cho phương trình hóa học sau:
aFe(NO3)2 + bKHSO4 → cFe2(SO4)3 + dH2O + eNO + fK2SO4 + gFe(NO3)3 ;
Tổng hệ số của chất tham gia phản ứng là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
Cu(NO3)2 + Fe → Cu + Fe(NO3)2 Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2 Cu(NO3)2 + FeCl2 → Fe(NO3)2 + CuCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Fe(NO3)2()
H2SO4 + KClO4 → HClO4 + KHSO4 2H2SO4 + 2KClO3 + H2C2O4 → 2H2O + 2CO2 + 2ClO2 + 2KHSO4 H2SO4 + KBr → KHSO4 + HBr Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KHSO4()
Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2 2Fe2(SO4)3 → 2Fe2O3 + 6O2 + 6SO2 Fe2(SO4)3 → Fe2O3 + 3SO3 Tổng hợp tất cả phương trình có Fe2(SO4)3 tham gia phản ứng(water)
Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(nitrogen monoxide)
2NO + O2 → 2NO2 2H2S + 2NO → 2H2O + N2 + 2S 2NO + SO2 → SO3 + N2O Tổng hợp tất cả phương trình có NO tham gia phản ứng(potassium sulfate)
Ba(OH)2 + K2SO4 → 2KOH + BaSO4 MgCl2 + K2SO4 → 2KCl + MgSO4 BaCl2 + K2SO4 → 2KCl + BaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có K2SO4 tham gia phản ứng(iron(iii) nitrate)
Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2 3Cu(OH)2 + 2Fe(NO3)3 → 3Cu(NO3)2 + 2Fe(OH)3 4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2 Tổng hợp tất cả phương trình có Fe(NO3)3 tham gia phản ứng