Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
CuO | + | H2SO4 | → | H2O | + | CuSO4 | |
Đồng (II) oxit | axit sulfuric | nước | Đồng(II) sunfat | ||||
Copper(II) oxide | Sulfuric acid; | Copper(II) sulfate | |||||
(rắn) | (dd) | (lỏng) | (dd) | ||||
(đen) | (không màu) | (không màu) | (xanh lam) | ||||
Axit | Muối | ||||||
80 | 98 | 18 | 160 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
CuO + H2SO4 → H2O + CuSO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, CuO (Đồng (II) oxit) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra H2O (nước), CuSO4 (Đồng(II) sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho CuO tác dụng với axit H2SO4
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CuO (Đồng (II) oxit) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) và tạo ra chất H2O (nước), CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Chất rắn màu đen Đồng II Oxit (CuO) tan dần trong dung dịch
H2SO4 tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối sunfat và nước.
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Khi lấy cùng số mol H2SO4 tác dụng hoàn toàn với mỗi chất sau đây thì
trường hợp thu được lượng CuSO4 ít nhất là
Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào
sau đây?
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Cu(NO3)2 (trong đó số mol Cu bằng số mol CuO) vào 350 ml dung dịch H2SO4 2M (loãng), thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất, và có khí NO thoát ra. Phần trăm khối lượng Cu trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi1) Đốt cháy Cu trong O2 tạo thành CuO
2) Cho CuO phản ứng với H2SO4 kết quả hình thành CuSO4 và thoát ra hơi H2O
3) Sau đó, cho CuSO4 tác dụng với muối BaCl2 tạo ra muối BaSO4 kết tủa trắng và CuCl2
4) Tiếp theo, cho CuCl2 phản ứng với NaOH tạo thành Cu(OH)2 và NaCl
5) Sau đó, cho Cu(OH)2 phản ứng với Fe(NO3)3 kết quả hình thành muối Cu(NO3)2 và Fe(OH)3
6) Cuối cùng, cho Cu(NO3)2 tác dụng với Zn hình thành muối Zn(NO3)2 và Cu kết tủa đỏ.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Oxit bazơ, oxit axit và axit Có những tính chất hoá học nào ? Giữa chúng Có mối quan hệ về tính chất hoá học ra sao ? Vậy giữa oxit và axit liên hệ với nhau như thế nào chúng ta cùng nhau hệ thống lại qua bài hoc sau
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 5. Luyện tập: Tính chất hóa học của oxit và axit"(copper(ii) oxide)
2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 2Cu2O → 4CuO + O2 2O2 + Cu2S → 2CuO + SO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CuO(sulfuric acid)
24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2H2O + 2ZnSO4 → 2H2SO4 + O2 + 2Zn Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2SO4(water)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(copper(ii) sulfate)
2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có CuSO4 tham gia phản ứng