Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ||||||
Cu(OH)2 | + | 2C2H4(OH)2 | → | 2H2O | + | [C2H4(OHO)]2Cu | |
Đồng (II) hidroxit | Etilen glicol | nước | diethyleneaqua copper | ||||
Copper(II) hydroxide | diethyleneaqua copper | ||||||
(dung dịch) | (lỏng) | (lỏng) | (kt) | ||||
(xanh) | (không màu) | (không màu) | (xanh lam) | ||||
Muối | |||||||
98 | 62 | 18 | 186 | ||||
1 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Cu(OH)2 + 2C2H4(OH)2 → 2H2O + [C2H4(OHO)]2Cu là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) phản ứng với C2H4(OH)2 (Etilen glicol) để tạo ra H2O (nước), [C2H4(OHO)]2Cu (diethyleneaqua copper) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) phản ứng với C2H4(OH)2 (Etilen glicol) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với [C2H4(OHO)]2Cu (diethyleneaqua copper).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) tác dụng C2H4(OH)2 (Etilen glicol) và tạo ra chất H2O (nước), [C2H4(OHO)]2Cu (diethyleneaqua copper)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), [C2H4(OHO)]2Cu (diethyleneaqua copper) (trạng thái: kt) (màu sắc: xanh lam), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: xanh), C2H4(OH)2 (Etilen glicol) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra [C2H4(OHO)]2Cu (diethyleneaqua copper)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra [C2H4(OHO)]2Cu (diethyleneaqua copper)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H4(OH)2 (Etilen glicol) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C2H4(OH)2 (Etilen glicol) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H4(OH)2 (Etilen glicol) ra [C2H4(OHO)]2Cu (diethyleneaqua copper)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C2H4(OH)2 (Etilen glicol) ra [C2H4(OHO)]2Cu (diethyleneaqua copper)Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Dãy nào dưới đây gồm các chất có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tan trong trong nước
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(copper(ii) hydroxide)
2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cu(OH)2(Glycol; 1,2-Ethanediol; Ethylene glycol; sym-Dioxyethane; NCI-C-00920; Ucar-17; Norkool; Dowtherm SR-1; Tescol; 1,2-Dihydroxyethane; Macrogol 400BPC; Zerex; Fridex; Ramp; 2-Hydroxyethanol; 2-Hydroxyethyl alcohol; Ethane-1,2-diol)
3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 H2O + (CH2CH2)O → C2H4(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C2H4(OH)2(water)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd 2H2O → 2H2 + O2 CaO + H2O → Ca(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(diethyleneaqua copper)
Tổng hợp tất cả phương trình có [C2H4(OHO)]2Cu tham gia phản ứng