Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
Na2CO3 | + | H3PO4 | → | H2O | + | Na3PO4 | + | CO2 | |
natri cacbonat | axit photphoric | nước | natri photphat | Cacbon dioxit | |||||
Sodium carbonate | Sodium phosphate | Carbon dioxide | |||||||
(lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | (khí) | |||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | |||||
Muối | Muối | ||||||||
106 | 98 | 18 | 164 | 44 | |||||
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Na2CO3 + H3PO4 → H2O + Na3PO4 + CO2 là Phản ứng trao đổi, Na2CO3 (natri cacbonat) phản ứng với H3PO4 (axit photphoric) để tạo ra H2O (nước), Na3PO4 (natri photphat), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: nhiệt độ thường
Điều kiện khác: nhiệt độ thường
3Na2CO3 + 2H3PO4 → 2Na3PO4 + 3H2O + 3CO2
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Na2CO3 (natri cacbonat) tác dụng H3PO4 (axit photphoric) và tạo ra chất H2O (nước), Na3PO4 (natri photphat), CO2 (Cacbon dioxit)
Có hiện tượng sủi bọt khí.
Đây là phản ứng trao đổi giữa một muối và một acid. Acid mạnh đẩy acid yếu ra khỏi muối.
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra Na3PO4 (natri photphat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra Na3PO4 (natri photphat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H3PO4 (axit photphoric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H3PO4 (axit photphoric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H3PO4 (axit photphoric) ra Na3PO4 (natri photphat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H3PO4 (axit photphoric) ra Na3PO4 (natri photphat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H3PO4 (axit photphoric) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H3PO4 (axit photphoric) ra CO2 (Cacbon dioxit)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Xem tất cả phương trình Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium carbonate)
(NH2)2CO + NaOH → Na2CO3 + NH3 C + 6NaOH → 3H2 + 2Na + 2Na2CO3 2NaOH + CH2(COONa)2 → CH4 + 2Na2CO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na2CO3(Sonac; Phosphoric acid; Orthophosphoric acid; Phosphoric acid hydrogen)
3H2O + P2O5 → 2H3PO4 3HCl + Ag3PO4 → 3AgCl + H3PO4 5HNO3 + P → H2O + 5NO2 + H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H3PO4(water)
2H2O → 2H2 + O2 CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd CaO + H2O → Ca(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(sodium phosphate)
3Ca(NO3)2 + 2Na3PO4 → Ca3(PO4)2 + 6NaNO3 3AgNO3 + Na3PO4 → 3NaNO3 + Ag3PO4 2Na3PO4 + 3CaCl2 → Ca3(PO4)2 + 6NaCl Tổng hợp tất cả phương trình có Na3PO4 tham gia phản ứng(carbon dioxide)
C + CO2 → 2CO 2NH3 + CO2 → (NH2)2CO + H2O H2O + CO2 → H2CO3 Tổng hợp tất cả phương trình có CO2 tham gia phản ứng