Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Ba(OH)2 | + | (COONa)2 | → | 2NaOH | + | Ba(COO)2 | |
Bari hidroxit | Natri oxalat | natri hidroxit | Bari oxalat | ||||
Sodium ethanedioate | Sodium hydroxide | ||||||
(rắn) | (rắn) | (dung dịch) | (rắn) | ||||
(trắng) | (không màu) | ||||||
Bazơ | Bazơ | Muối | |||||
171 | 134 | 40 | 225 | ||||
1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Ba(OH)2 + (COONa)2 → 2NaOH + Ba(COO)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Ba(OH)2 (Bari hidroxit) phản ứng với (COONa)2 (Natri oxalat) để tạo ra NaOH (natri hidroxit), Ba(COO)2 (Bari oxalat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho Ba(OH)2 tác dụng với natri oxalat.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ba(OH)2 (Bari hidroxit) tác dụng (COONa)2 (Natri oxalat) và tạo ra chất NaOH (natri hidroxit), Ba(COO)2 (Bari oxalat)
có kết tủa.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra NaOH (natri hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra NaOH (natri hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra Ba(COO)2 (Bari oxalat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra Ba(COO)2 (Bari oxalat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (COONa)2 (Natri oxalat) ra NaOH (natri hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (COONa)2 (Natri oxalat) ra NaOH (natri hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (COONa)2 (Natri oxalat) ra Ba(COO)2 (Bari oxalat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (COONa)2 (Natri oxalat) ra Ba(COO)2 (Bari oxalat)Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Có bảy ống nghiệm đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3, K2Cr2O7 và (COONa)2. Cho Ba(OH)2 đến dư vào bảy ổng nghiệm trên. Sau khi các phản ứng kết thúc số ống nghiệm thu được kết tủa là:
Cho các phương trình hóa học sau:
Al + SnO ----> ;
(NH4)2CO3 ---t0---> ;
H2O + CH3COOCHCH2 -------> ;
KHSO4 + KHCO3 ----> ;
AgNO3 + H2O + NH3 + C3H7CHO ----> ;
CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH ----> ;
KOH + CH3NH3HCO3 ----> ;
C + ZnO ---> ;
NaOH + HCOONH4 -----> ;
Al2O3 + H2SO4 ----> ;
BaO + CO ----> ;
H2O + C6H5CH2Cl ----> ;
Br2 + NaOH + NaCrO2 ----> ;
Ba(OH)2 + (COONa)2 ----> ;
CH3I + C2H5NH2 ----> ;
Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(barium hydroxide)
BaCl2 + Ca(OH)2 → Ba(OH)2 + CaCl2 BaO + H2O → Ba(OH)2 2H2O + Ba → H2 + Ba(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ba(OH)2()
2NaOH + C2H5OOC-COOCH3 → C2H5OH + CH3OH + (COONa)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra (COONa)2(sodium hydroxide)
NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr HCl + NaOH → H2O + NaCl 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 Tổng hợp tất cả phương trình có NaOH tham gia phản ứng()
Tổng hợp tất cả phương trình có Ba(COO)2 tham gia phản ứng