Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Al2(SO4)3 | + | 3Ca(OH)2 | → | 2Al(OH)3 | + | 3CaSO4 | |
Nhôm sunfat | canxi hidroxit hoặc tôi vôi | Nhôm hiroxit | Canxi sunfat | ||||
Aluminium sulfate | Aluminium hydroxide | Calcium sulfate | |||||
(rắn) | (dung dịch) | (kt) | (rắn) | ||||
(trắng) | (keo trắng) | (trắng) | |||||
Muối | Bazơ | Bazơ | Muối | ||||
342 | 74 | 78 | 136 | ||||
1 | 3 | 2 | 3 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Al2(SO4)3 + 3Ca(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3CaSO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) phản ứng với Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) để tạo ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit), CaSO4 (Canxi sunfat) dười điều kiện phản ứng là Xúc tác: keo tụ
Xúc tác: keo tụ
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) phản ứng với Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) và tạo ra chất Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) phản ứng với CaSO4 (Canxi sunfat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) tác dụng Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) và tạo ra chất Al(OH)3 (Nhôm hiroxit), CaSO4 (Canxi sunfat)
CaSO4 kết tủa trắng
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) ra CaSO4 (Canxi sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) ra CaSO4 (Canxi sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) ra CaSO4 (Canxi sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) ra CaSO4 (Canxi sunfat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(aluminium sulfate)
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O 2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Al2(SO4)3(calcium hydroxide)
CaO + H2O → Ca(OH)2 2H2O + CaI2 → Ca(OH)2 + 2HI 2H2O + CaCl2 → Ca(OH)2 + Cl2 + 2H2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ca(OH)2(aluminium hydroxide)
2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 Tổng hợp tất cả phương trình có Al(OH)3 tham gia phản ứng(calcium sulfate)
2CaSO4 → 2CaO + O2 + 2SO2 4C + CaSO4 → 4CO + CaS BaCl2 + CaSO4 → CaCl2 + BaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có CaSO4 tham gia phản ứng