Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Nhiệt độ: 1200°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình C + Ca3(PO4)2 + SiO2 => CO + P + CaSiO3
Phương trình số #2
Nhiệt độ: 210-250°C Áp suất: chân không
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình P4O6 => P + P4O8
Phương trình số #3
Nhiệt độ: 750 - 850°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Ca + PCl3 => CaC2 + P
Phương trình số #4
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình C + Ca3(PO4)2 => CaO + CO + P