Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Cu(OH)2 | + | 2HCl | → | 2H2O | + | CuCl2 | |
Đồng (II) hidroxit | axit clohidric | nước | Đồng(II) clorua | ||||
Copper(II) hydroxide | Copper(II) chloride | ||||||
(rắn) | (dd) | (lỏng) | (dd) | ||||
(xanh da trời) | (không màu) | (không màu) | (xanh lá cây) | ||||
Muối | Axit | Muối | |||||
98 | 36 | 18 | 134 | ||||
1 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Cu(OH)2 + 2HCl → 2H2O + CuCl2 là Phản ứng trao đổiPhản ứng trung hoà, Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) phản ứng với HCl (axit clohidric) để tạo ra H2O (nước), CuCl2 (Đồng(II) clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho dd Cu(OH)2 tác dụng với axit HCl
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) tác dụng HCl (axit clohidric) và tạo ra chất H2O (nước), CuCl2 (Đồng(II) clorua)
Chất rắn màu xanh lam đồng II hidroxit (Cu(OH)2) tan dần trong dung dịch.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra CuCl2 (Đồng(II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra CuCl2 (Đồng(II) clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CuCl2 (Đồng(II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CuCl2 (Đồng(II) clorua)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Xem tất cả phương trình Phản ứng trung hoà
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiCho Cu phản ứng với lưu huỳnh tạo thành đồng (II) sunfua. Sau đó, cho CuS tác dụng với axit HNO3 sản phẩm tạo thành có khí NO thoát ra và muối Cu(NO3)2.
Cho muối Cu(NO3)2 tác dụng với dung dịch NaOH sản phẩm thu được kết tủa màu xanh lơ là Cu(OH)2.
Tiếp tục cho Cu(OH)2 tác dụng với dung dịch axit HCl sản phẩm tạo thành có CuCl2.
Cuối cùng điện phân muối CuCl2 thu được khí Cl2 và Cu.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(copper(ii) hydroxide)
2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cu(OH)2(hydrogen chloride)
Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl(water)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(copper(ii) chloride)
CuCl2 → Cl2 + Cu 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu Fe + CuCl2 → Cu + FeCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có CuCl2 tham gia phản ứng