Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
O2 | + | Se | → | SeO2 | |
oxi | Selen | Selen(IV) dioxit | |||
32 | 79 | 111 | |||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
O2 + Se → SeO2 là Phản ứng hoá hợp, O2 (oxi) phản ứng với Se (Selen) để tạo ra SeO2 (Selen(IV) dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 250°C Xúc tác: NO2
Nhiệt độ: 250°C Xúc tác: NO2
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để O2 (oxi) phản ứng với Se (Selen) và tạo ra chất SeO2 (Selen(IV) dioxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là O2 (oxi) tác dụng Se (Selen) và tạo ra chất SeO2 (Selen(IV) dioxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm SeO2 (Selen(IV) dioxit), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia O2 (oxi), Se (Selen), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra SeO2 (Selen(IV) dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra SeO2 (Selen(IV) dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Se (Selen) ra SeO2 (Selen(IV) dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Se (Selen) ra SeO2 (Selen(IV) dioxit)Trong phản ứng hóa hợp, số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng hóa hợp có thể là phản ứng oxi hóa - khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa - khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.
Xem tất cả phương trình Phản ứng hoá hợp
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(oxygen)
2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 2H2O → 2H2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra O2(Selenium; C.I.77805; Se)
SeCl4 → 2Cl2 + Se 2CuSO4 + 2H2Se → 2H2SO4 + Cu2Se + Se S + H2Se → H2S + Se Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Se(Selenium(IV) dioxide; Selenium dioxide; Selenious anhydride; Selenium(IV) oxide; Selenium(IV)dioxide)
H2O + SeO2 → H2SeO3 SeO2 + 2SOCl2 → 2SO2 + SeCl4 SeO2 + SeO3 → Se2O5 Tổng hợp tất cả phương trình có SeO2 tham gia phản ứng