Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
CuO | + | C3H6(OH)2 | → | Cu | + | H2O | + | CH2(CHO)2 | |
Đồng (II) oxit | Propylene glycol | đồng | nước | andehit malonic | |||||
Copper(II) oxide | 1,2-Propanediol | Copper | propanedial | ||||||
(rắn) | (lỏng) | (rắn) | (lỏng) | ||||||
(đen) | (đỏ) | (không màu) | |||||||
80 | 76 | 64 | 18 | 72 | |||||
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
CuO + C3H6(OH)2 → Cu + H2O + CH2(CHO)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CuO (Đồng (II) oxit) phản ứng với C3H6(OH)2 (Propylene glycol ) để tạo ra Cu (đồng), H2O (nước), CH2(CHO)2 (andehit malonic) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để CuO (Đồng (II) oxit) phản ứng với C3H6(OH)2 (Propylene glycol ) và tạo ra chất Cu (đồng) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với CH2(CHO)2 (andehit malonic).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CuO (Đồng (II) oxit) tác dụng C3H6(OH)2 (Propylene glycol ) và tạo ra chất Cu (đồng), H2O (nước), CH2(CHO)2 (andehit malonic)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Cu (đồng) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đỏ), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), CH2(CHO)2 (andehit malonic), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CuO (Đồng (II) oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đen), C3H6(OH)2 (Propylene glycol ) (trạng thái: lỏng), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra Cu (đồng)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra Cu (đồng)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra CH2(CHO)2 (andehit malonic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra CH2(CHO)2 (andehit malonic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C3H6(OH)2 (Propylene glycol ) ra Cu (đồng)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C3H6(OH)2 (Propylene glycol ) ra Cu (đồng)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C3H6(OH)2 (Propylene glycol ) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C3H6(OH)2 (Propylene glycol ) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C3H6(OH)2 (Propylene glycol ) ra CH2(CHO)2 (andehit malonic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C3H6(OH)2 (Propylene glycol ) ra CH2(CHO)2 (andehit malonic)Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Cho sơ đồ chuyển hoá: C3H6 -- (dd Br2) ® X -- (NaOH) ® Y -- (CuO,to) ® Z -- (O2,xt) ®T -- (CH3OH, to, xt) ® E (este đa chức) (este đa chức) Tên gọi của Y là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(copper(ii) oxide)
2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 2Cu2O → 4CuO + O2 5O2 + 4FeCu2S2 → 8CuO + 2Fe2O3 + 8SO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CuO()
2NaOH + C3H6Br2 → C3H6(OH)2 + 2NaBr 4H2O + 2KMnO4 + 3C3H6 → 2KOH + 2MnO2 + 3C3H6(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C3H6(OH)2(copper)
Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 Cu + S → CuS Tổng hợp tất cả phương trình có Cu tham gia phản ứng(water)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng()
O2 + CH2(CHO)2 → CH2(COOH)2 Tổng hợp tất cả phương trình có CH2(CHO)2 tham gia phản ứng