Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

C + H2O = CO + H2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

C | cacbon | rắn + H2O | nước | khí = CO | cacbon oxit | khí + H2 | hidro | khí, Điều kiện Nhiệt độ ~1050


Cách viết phương trình đã cân bằng

C + H2OCO + H2
cacbon nước cacbon oxit hidro
Carbon Carbon monoxide Hydrogen
(rắn) (khí) (khí) (khí)
(không màu) (không màu) (không màu)
12 18 28 2
1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình C + H2O → CO + H2

C + H2O → CO + H2 là Phản ứng oxi-hoá khử, C (cacbon) phản ứng với H2O (nước) để tạo ra CO (cacbon oxit), H2 (hidro) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: ~1050

Điều kiện phản ứng C (cacbon) tác dụng H2O (nước) là gì ?

Nhiệt độ: ~1050

Làm cách nào để C (cacbon) tác dụng H2O (nước) xảy ra phản ứng?

C tác dụng với H2O

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C (cacbon) tác dụng H2O (nước) và tạo ra chất CO (cacbon oxit), H2 (hidro)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra C + H2O → CO + H2 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CO (cacbon oxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), H2 (hidro) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C (cacbon) (trạng thái: rắn), H2O (nước) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng C + H2O → CO + H2

Khí CO thường được sản xuất bằng cách cho hơi nước đi qua than nung đỏ

Phương Trình Điều Chế Từ C Ra CO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra CO (cacbon oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra CO (cacbon oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ C Ra H2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra H2 (hidro)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra H2 (hidro)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra CO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra CO (cacbon oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra CO (cacbon oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra H2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình C + H2O → CO + H2

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Phản ứng thuận nghịch (cân bằng) là gì ?

Khi nó xảy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng một điều kiện. Do đó, phản ứng cân bằng xảy ra không hoàn toàn, nghĩa là sau phản ứng không những thu được sản phẩm (C, D) mà còn có cả các tác chất (A, B).

Xem tất cả phương trình Phản ứng thuận nghịch (cân bằng)


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình C + H2O → CO + H2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình C + H2O → CO + H2

Câu 1. Cacbon

Cacbon có thể khử bao nhiêu chất trong số các chất sau: Al2O3; CO2; Fe3O4; ZnO; H2O; SiO2; MgO


A. 4
B. 5
C. 6
D. 3

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng tạo đơn chất

Có bao nhiêu phản ứng tạo ra đơn chất trong các phương trình phản ứng sau?
a. C + KNO3 + S →
b.CaO + Cu(NO3)2 + H2O →
c. H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 →
d.C + H2O ↔
e. O2 + C12H22O11 →
f. H2 + CH2=CHCH2OH →
h. FeCO3 + HNO3 →
g. Cu(NO3)2 + NaOH →


A. 2
B. 4
C. 5
D. 3

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Phản ứng tạo chất khí

Cho các phương trình hóa học sau:
Cl2 + NaBr ---> ;
NaOH + CH3COOC6H5 ---> ;
HCl + C2H5ONa ---> ;
C2H5OH + Ag(NH3)2OH ---> ;
C + KNO3 + S ---> ;
CaO + Cu(NO3)2 + H2O --> ;
H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 ---> ;
C + H2O --> ;
O2 + C12H22O11 --> ;
H2 + CH2=CHCH2OH -->
Trong các phương trình trên, có bao nhiêu phương trình phản ứng tạo ra chất khí?


A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

C + H2O → CO + H2 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bài Viết Hóa Học Liên Quan

Bài 16. Hợp chất của cacbon

Nội dung bài Hợp chất của cacbon tìm hiểu về Tính chất vật lí của CO và CO2; Tính chất vật lí, tính chất hóa học của muối cacbonat (nhiệt phân, tác dụng với axit). Cách nhận biết muối cacbonat bằng phương pháp hoá học. Giúp học sinh hiểu được: CO có tính khử (tác dụng với oxit kim loại), CO2 là một oxit axit, có tính oxi hóa yếu (tác dụng với Mg, C).

Bài 21. Hợp chất của cacbon

• Biết cấu tạo phân tử của CO, CO2, các tính chất vật lí, hoá học, ứng dụng và phương pháp điều chế hai oxit này. • Biết tính chất hoá học của axit cacbonic và muối cacbonat.

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Bài học liên quan

Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:

Bài 16. Hợp chất của cacbon" Bài 21. Hợp chất của cacbon"