Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Na2S | + | CuSO4 | → | CuS | + | Na2SO4 | |
natri sulfua | Đồng(II) sunfat | Đồng sulfat | natri sulfat | ||||
Natri sulfua | Copper(II) sulfate | Copper(II) sulfide | Sodium sulfate | ||||
(rắn) | (khan) | (rắn) | (rắn) | ||||
(không màu) | (trắng) | (đen) | (trắng) | ||||
Muối | Muối | Muối | Muối | ||||
78 | 160 | 96 | 142 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Na2S + CuSO4 → CuS + Na2SO4 là Phản ứng trao đổi, Na2S (natri sulfua) phản ứng với CuSO4 (Đồng(II) sunfat) để tạo ra CuS (Đồng sulfat), Na2SO4 (natri sulfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Na2S (natri sulfua) phản ứng với CuSO4 (Đồng(II) sunfat) và tạo ra chất CuS (Đồng sulfat) phản ứng với Na2SO4 (natri sulfat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Na2S (natri sulfua) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat) và tạo ra chất CuS (Đồng sulfat), Na2SO4 (natri sulfat)
Xuất hiện kết tủa đen Đồng II sunfua (CuS) trong dung dịch.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra CuS (Đồng sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra CuS (Đồng sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra Na2SO4 (natri sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra CuS (Đồng sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra CuS (Đồng sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra Na2SO4 (natri sulfat)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium sulfide)
Ag2S + 4NaCN → Na2S + 2Na[Ag(CN)2] 6NaOH + 3S → 3H2O + 2Na2S + Na2SO3 2C + Na2SO4 → Na2S + 2CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na2S(copper(ii) sulfate)
Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 3Cu + 4H2SO4 + 2Al(NO3)3 → Al2(SO4)3 + 2Cu(NO3)2 + 4H2O + NO + CuSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CuSO4(copper(ii) sulfide)
3CuS + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO + 3S CuS + 10HNO3 → Cu(NO3)2 + 4H2O + H2SO4 + 8NO2 2CuS + 3O2 → 2CuO + 2SO2 Tổng hợp tất cả phương trình có CuS tham gia phản ứng(sodium sulfate)
BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 2C + Na2SO4 → Na2S + 2CO2 2AgNO3 + Na2SO4 → 2NaNO3 + Ag2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Na2SO4 tham gia phản ứng