Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
3O2 | + | P4 | → | P4O6 | |
oxi | Tetraphospho | Phospho trioxit | |||
Tetraphosphorus | |||||
32 | 124 | 220 | |||
3 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3O2 + P4 → P4O6 là Phản ứng oxi-hoá khử, O2 (oxi) phản ứng với P4 (Tetraphospho) để tạo ra P4O6 (Phospho trioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để O2 (oxi) phản ứng với P4 (Tetraphospho) và tạo ra chất P4O6 (Phospho trioxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là O2 (oxi) tác dụng P4 (Tetraphospho) và tạo ra chất P4O6 (Phospho trioxit)
Ở điều kiện thường trong không khí phospho trắng bị oxi hóa thành P4O6 đồng thời có phát lân quang
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra P4O6 (Phospho trioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra P4O6 (Phospho trioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P4 (Tetraphospho) ra P4O6 (Phospho trioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ P4 (Tetraphospho) ra P4O6 (Phospho trioxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(oxygen)
2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2 2H2O → 2H2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra O2()
10C + P4O10 → 10CO + P4 10C + 2Ca3(PO4)2 + 6SiO2 → 10CO + 6CaSiO3 + P4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra P4(Tetraphosphorus hexaoxide; 2,4,6,8,9,10-hexaoxa-1,3,5,7-tetraphosphaadamantane)
4P4O6 → 4P + 3P4O8 6Br2 + P4O6 → O2 + 4PBr3O 6HCl + P4O6 → 2PCl3 + 2H3PO3 Tổng hợp tất cả phương trình có P4O6 tham gia phản ứng