Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
2KNO3 | + | MgCl2 | ![]() | 2KCl | + | Mg(NO3)2 | |||
kali nitrat; diêm tiêu | Magie clorua | kali clorua | magie nitrat | ||||||
Potassium nitrate | Magnesium chloride | Kali clorua | Magnesium nitrate | ||||||
(dung dịch) | (dung dịch) | (dung dịch) | (dung dịch) | ||||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | ||||||
Muối | Muối | Muối | Muối | ||||||
101 | 95 | 75 | 148 | ||||||
2 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2KNO3 + MgCl2 → 2KCl + Mg(NO3)2 là Phản ứng trao đổi, KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) phản ứng với MgCl2 (Magie clorua) để tạo ra KCl (kali clorua), Mg(NO3)2 (magie nitrat) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: ở nhiệt độ phòng
Điều kiện khác: ở nhiệt độ phòng
Nhỏ vài giọt dung dịch magie clorua vào ống nghiệm có chứa 1 ml dung dịch kali nitrat, lắc nhẹ.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) tác dụng MgCl2 (Magie clorua) và tạo ra chất KCl (kali clorua), Mg(NO3)2 (magie nitrat)
phản ứng không xảy ra
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các ion kết hợp được với nhau tạo thành ít nhất một trong các chất sau: chất kết tủa, chất điện li yếu, chất khí. Phản ứng này không thỏa mãn điều kiện trên, do đó không xảy ra.
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra Mg(NO3)2 (magie nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra Mg(NO3)2 (magie nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MgCl2 (Magie clorua) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MgCl2 (Magie clorua) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MgCl2 (Magie clorua) ra Mg(NO3)2 (magie nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MgCl2 (Magie clorua) ra Mg(NO3)2 (magie nitrat)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(potassium nitrate)
2KOH + Mg(NO3)2 → 2KNO3 + Mg(OH)2 K2CO3 + 2NH4NO3 → H2O + 2KNO3 + 2NH3 + CO2 Ba(NO3)2 + K2CO3 → 2KNO3 + BaCO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KNO3(magnesium chloride)
2HCl + Mg → H2 + MgCl2 Mg + 2FeCl3 → 2FeCl2 + MgCl2 2AlCl3 + 3Mg → 2Al + 3MgCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra MgCl2(potassium chloride)
H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOH H2O + KCl → H2 + KClO3 Tổng hợp tất cả phương trình có KCl tham gia phản ứng()
2KOH + Mg(NO3)2 → 2KNO3 + Mg(OH)2 2Mg(NO3)2 → 4NO2 + 4O2 + 2MgO Mg(NO3)2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaNO3 Tổng hợp tất cả phương trình có Mg(NO3)2 tham gia phản ứng