Phản ứng tạo chất khí
Cl2 + NaBr ---> ;
NaOH + CH3COOC6H5 ---> ;
HCl + C2H5ONa ---> ;
C2H5OH + Ag(NH3)2OH ---> ;
C + KNO3 + S ---> ;
CaO + Cu(NO3)2 + H2O --> ;
H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 ---> ;
C + H2O --> ;
O2 + C12H22O11 --> ;
H2 + CH2=CHCH2OH -->
Trong các phương trình trên, có bao nhiêu phương trình phản ứng tạo ra chất khí?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4 Đáp án đúng
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C + H2O → CO + H2 3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 8H2SO4 + 2KMnO4 + 10FeSO4 → 5Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl NaOH + CH3COOC6H5 → C6H5OH + CH3COONa 12O2 + C12H22O11 → 11H2O + 12CO2 HCl + C2H5ONa → C2H5OH + NaCl C2H5OH + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + CH3CHO + 2H2O + 4NH3 CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2 H2 + CH2=CHCH2OH → CH3CH2CH2OH
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
C + H2O → CO + H2
Câu hỏi kết quả số #1
Cacbon
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C + H2O → CO + H2 2C + O2 → 2CO C + ZnO → CO + Zn 2C + Fe3O4 → 3Fe + 2CO2 2C + SiO2 → 2CO + Si
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng tạo đơn chất
a. C + KNO3 + S →
b.CaO + Cu(NO3)2 + H2O →
c. H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 →
d.C + H2O ↔
e. O2 + C12H22O11 →
f. H2 + CH2=CHCH2OH →
h. FeCO3 + HNO3 →
g. Cu(NO3)2 + NaOH →
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 4
- Câu C. 5
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C + H2O → CO + H2 3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3 3FeCO3 + 10HNO3 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3 + 3CO2 8H2SO4 + 2KMnO4 + 10FeSO4 → 5Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 12O2 + C12H22O11 → 11H2O + 12CO2 CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2 H2 + CH2=CHCH2OH → CH3CH2CH2OH
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng tạo chất khí
Cl2 + NaBr ---> ;
NaOH + CH3COOC6H5 ---> ;
HCl + C2H5ONa ---> ;
C2H5OH + Ag(NH3)2OH ---> ;
C + KNO3 + S ---> ;
CaO + Cu(NO3)2 + H2O --> ;
H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 ---> ;
C + H2O --> ;
O2 + C12H22O11 --> ;
H2 + CH2=CHCH2OH -->
Trong các phương trình trên, có bao nhiêu phương trình phản ứng tạo ra chất khí?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C + H2O → CO + H2 3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 8H2SO4 + 2KMnO4 + 10FeSO4 → 5Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl NaOH + CH3COOC6H5 → C6H5OH + CH3COONa 12O2 + C12H22O11 → 11H2O + 12CO2 HCl + C2H5ONa → C2H5OH + NaCl C2H5OH + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + CH3CHO + 2H2O + 4NH3 CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2 H2 + CH2=CHCH2OH → CH3CH2CH2OH
3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2
Câu hỏi kết quả số #1
Nhận định sai về halogen
(1). Để phân biệt 4 dung dịch KCl, HCl, KNO3, HNO3 ta có thể dùng quỳ tím
và dung dịch AgNO3.
(2). Có thể phân biệt 3 bình khí HCl, Cl2, H2 bằng quỳ tím ẩm.
(3). Về tính axit HClO4 > HClO3 > HClO2 > HClO.
(4). Clorua vôi, nước Javen (Javel) và nước clo thể hiện tính oxi hóa là do chứa
ion ClO‒, gốc của axit có tính oxi hóa mạnh.
(5). KClO3 được ứng dụng trong sản xuất diêm.
(6). KClO3 được ứng dụng trong điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
(7). KClO3 được ứng dụng trong sản xuất pháo hoa.
(8). KClO3 được ứng dụng trong chế tạo thuốc nổ đen.
(9). Hỗn hợp khí H2 và F2 có thể tồn tại ở nhiệt độ thường.
(10). Hỗn hợp khí Cl2 và O2 có thể tồn tại ở nhiệt độ cao.
Số phát biểu sai là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 AgNO3 + KCl → AgCl + KNO3 F2 + H2 → 2HF
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng tạo đơn chất
a. C + KNO3 + S →
b.CaO + Cu(NO3)2 + H2O →
c. H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 →
d.C + H2O ↔
e. O2 + C12H22O11 →
f. H2 + CH2=CHCH2OH →
h. FeCO3 + HNO3 →
g. Cu(NO3)2 + NaOH →
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 4
- Câu C. 5
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C + H2O → CO + H2 3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3 3FeCO3 + 10HNO3 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3 + 3CO2 8H2SO4 + 2KMnO4 + 10FeSO4 → 5Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 12O2 + C12H22O11 → 11H2O + 12CO2 CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2 H2 + CH2=CHCH2OH → CH3CH2CH2OH
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng tạo chất khí
Cl2 + NaBr ---> ;
NaOH + CH3COOC6H5 ---> ;
HCl + C2H5ONa ---> ;
C2H5OH + Ag(NH3)2OH ---> ;
C + KNO3 + S ---> ;
CaO + Cu(NO3)2 + H2O --> ;
H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 ---> ;
C + H2O --> ;
O2 + C12H22O11 --> ;
H2 + CH2=CHCH2OH -->
Trong các phương trình trên, có bao nhiêu phương trình phản ứng tạo ra chất khí?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C + H2O → CO + H2 3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 8H2SO4 + 2KMnO4 + 10FeSO4 → 5Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl NaOH + CH3COOC6H5 → C6H5OH + CH3COONa 12O2 + C12H22O11 → 11H2O + 12CO2 HCl + C2H5ONa → C2H5OH + NaCl C2H5OH + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + CH3CHO + 2H2O + 4NH3 CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2 H2 + CH2=CHCH2OH → CH3CH2CH2OH
8H2SO4 + 2KMnO4 + 10FeSO4 → 5Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng tạo đơn chất
a. C + KNO3 + S →
b.CaO + Cu(NO3)2 + H2O →
c. H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 →
d.C + H2O ↔
e. O2 + C12H22O11 →
f. H2 + CH2=CHCH2OH →
h. FeCO3 + HNO3 →
g. Cu(NO3)2 + NaOH →
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 4
- Câu C. 5
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C + H2O → CO + H2 3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3 3FeCO3 + 10HNO3 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3 + 3CO2 8H2SO4 + 2KMnO4 + 10FeSO4 → 5Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 12O2 + C12H22O11 → 11H2O + 12CO2 CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2 H2 + CH2=CHCH2OH → CH3CH2CH2OH
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng tạo chất khí
Cl2 + NaBr ---> ;
NaOH + CH3COOC6H5 ---> ;
HCl + C2H5ONa ---> ;
C2H5OH + Ag(NH3)2OH ---> ;
C + KNO3 + S ---> ;
CaO + Cu(NO3)2 + H2O --> ;
H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 ---> ;
C + H2O --> ;
O2 + C12H22O11 --> ;
H2 + CH2=CHCH2OH -->
Trong các phương trình trên, có bao nhiêu phương trình phản ứng tạo ra chất khí?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C + H2O → CO + H2 3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 8H2SO4 + 2KMnO4 + 10FeSO4 → 5Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl NaOH + CH3COOC6H5 → C6H5OH + CH3COONa 12O2 + C12H22O11 → 11H2O + 12CO2 HCl + C2H5ONa → C2H5OH + NaCl C2H5OH + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + CH3CHO + 2H2O + 4NH3 CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2 H2 + CH2=CHCH2OH → CH3CH2CH2OH
Câu hỏi kết quả số #3
Câu hỏi lý thuyết về phản ứng oxi hóa - khử
cho các phản ứng sau: (1) Sn + HCl loãng -------> (2) FeS + H2SO4 ( loãng) -------> (3) MnO2 + HCl đặc ----t0----> (4) Cu + H2SO4 đặc ---to----> (5) Al + H2SO4 loãng -----> (6) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 ----> Số phản ứng mà H+ của acid đóng vai trò chất oxi hóa là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 5
- Câu C. 2
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
Bộ chuyên đề luyện thi hóa vô cơ - đại cương - Quách Văn Long.
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 8H2SO4 + 2KMnO4 + 10FeSO4 → 5Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 HCl + Sn → H2 + SnCl2 FeS + H2SO4 → H2S + FeSO4
Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl
Câu hỏi kết quả số #1
Halogen
(1). Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
(2). Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2
(3). Cl2 + 2NaF → 2NaCl +
(4). Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl
(5). F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
(6). HF + AgNO3 → AgF + HNO3
(7). HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
(8). PBr3 + 3H2O → H3PO3 + 10HCl
Số phương trình hóa học viết đúng là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 3
- Câu C. 5
- Câu D. 2
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 10HCl + 2HBrO3 Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl 3H2O + PBr3 → H3PO3 + 3HBr
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl
- Câu B. NaOH + CH3COOC6H5 → C6H5ONa + CH3COOH
- Câu C. HCl + C2H5ONa → C2H5OH + NaCl
- Câu D. C2H5OH + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + CH3CHO + 2H2O + 4NH3
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl NaOH + CH3COOC6H5 → C6H5OH + CH3COONa HCl + C2H5ONa → C2H5OH + NaCl C2H5OH + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + CH3CHO + 2H2O + 4NH3
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng tạo chất khí
Cl2 + NaBr ---> ;
NaOH + CH3COOC6H5 ---> ;
HCl + C2H5ONa ---> ;
C2H5OH + Ag(NH3)2OH ---> ;
C + KNO3 + S ---> ;
CaO + Cu(NO3)2 + H2O --> ;
H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 ---> ;
C + H2O --> ;
O2 + C12H22O11 --> ;
H2 + CH2=CHCH2OH -->
Trong các phương trình trên, có bao nhiêu phương trình phản ứng tạo ra chất khí?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C + H2O → CO + H2 3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 8H2SO4 + 2KMnO4 + 10FeSO4 → 5Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl NaOH + CH3COOC6H5 → C6H5OH + CH3COONa 12O2 + C12H22O11 → 11H2O + 12CO2 HCl + C2H5ONa → C2H5OH + NaCl C2H5OH + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + CH3CHO + 2H2O + 4NH3 CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2 H2 + CH2=CHCH2OH → CH3CH2CH2OH
NaOH + CH3COOC6H5 → C6H5OH + CH3COONa
Câu hỏi kết quả số #1
Bài toán kết tủa
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5,6
- Câu B. 4,88
- Câu C. 3,28
- Câu D. 6,4
Nguồn nội dung
THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
NaOH + CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3COONa NaOH + CH3COOC6H5 → C6H5OH + CH3COONa
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl
- Câu B. NaOH + CH3COOC6H5 → C6H5ONa + CH3COOH
- Câu C. HCl + C2H5ONa → C2H5OH + NaCl
- Câu D. C2H5OH + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + CH3CHO + 2H2O + 4NH3
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl NaOH + CH3COOC6H5 → C6H5OH + CH3COONa HCl + C2H5ONa → C2H5OH + NaCl C2H5OH + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + CH3CHO + 2H2O + 4NH3
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng tạo chất khí
Cl2 + NaBr ---> ;
NaOH + CH3COOC6H5 ---> ;
HCl + C2H5ONa ---> ;
C2H5OH + Ag(NH3)2OH ---> ;
C + KNO3 + S ---> ;
CaO + Cu(NO3)2 + H2O --> ;
H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 ---> ;
C + H2O --> ;
O2 + C12H22O11 --> ;
H2 + CH2=CHCH2OH -->
Trong các phương trình trên, có bao nhiêu phương trình phản ứng tạo ra chất khí?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C + H2O → CO + H2 3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 8H2SO4 + 2KMnO4 + 10FeSO4 → 5Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl NaOH + CH3COOC6H5 → C6H5OH + CH3COONa 12O2 + C12H22O11 → 11H2O + 12CO2 HCl + C2H5ONa → C2H5OH + NaCl C2H5OH + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + CH3CHO + 2H2O + 4NH3 CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2 H2 + CH2=CHCH2OH → CH3CH2CH2OH
12O2 + C12H22O11 → 11H2O + 12CO2
Câu hỏi kết quả số #1
Đốt cháy
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. 8,36.
- Câu B. 13,76
- Câu C. 9,28.
- Câu D. 8,64.
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa lớp 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H12O6 + 6O2 → 6H2O + 6CO2 12O2 + C12H22O11 → 11H2O + 12CO2
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng tạo đơn chất
a. C + KNO3 + S →
b.CaO + Cu(NO3)2 + H2O →
c. H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 →
d.C + H2O ↔
e. O2 + C12H22O11 →
f. H2 + CH2=CHCH2OH →
h. FeCO3 + HNO3 →
g. Cu(NO3)2 + NaOH →
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 4
- Câu C. 5
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C + H2O → CO + H2 3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3 3FeCO3 + 10HNO3 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3 + 3CO2 8H2SO4 + 2KMnO4 + 10FeSO4 → 5Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 12O2 + C12H22O11 → 11H2O + 12CO2 CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2 H2 + CH2=CHCH2OH → CH3CH2CH2OH
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng tạo chất khí
Cl2 + NaBr ---> ;
NaOH + CH3COOC6H5 ---> ;
HCl + C2H5ONa ---> ;
C2H5OH + Ag(NH3)2OH ---> ;
C + KNO3 + S ---> ;
CaO + Cu(NO3)2 + H2O --> ;
H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 ---> ;
C + H2O --> ;
O2 + C12H22O11 --> ;
H2 + CH2=CHCH2OH -->
Trong các phương trình trên, có bao nhiêu phương trình phản ứng tạo ra chất khí?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C + H2O → CO + H2 3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 8H2SO4 + 2KMnO4 + 10FeSO4 → 5Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl NaOH + CH3COOC6H5 → C6H5OH + CH3COONa 12O2 + C12H22O11 → 11H2O + 12CO2 HCl + C2H5ONa → C2H5OH + NaCl C2H5OH + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + CH3CHO + 2H2O + 4NH3 CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2 H2 + CH2=CHCH2OH → CH3CH2CH2OH
Câu hỏi kết quả số #4
Bài toán đốt cháy hỗn hợp glucozơ và saccacrozơ
Đốt cháy 24,48 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccacrozơ cần dùng 0,84 mol O2. Mặt khác đun nóng 24,48 gam X trong môi trường axit, thu được hỗn hợp Y gồm các hợp chất hữu cơ. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, thu được m gam Ag Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 43,20 gam
- Câu B. 25,92 gam
- Câu C. 34,56 gam
- Câu D. 30,24 gam
Nguồn nội dung
THPT HÀN THUYÊN - BẮC NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H12O6 + 6O2 → 6H2O + 6CO2 12O2 + C12H22O11 → 11H2O + 12CO2 H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4
HCl + C2H5ONa → C2H5OH + NaCl
Câu hỏi kết quả số #1
Chất tạo ra rượu etylic bằng một phản ứng
CH3COOC2H5, C2H5ONa. Số chất trong dãy tạo ra C2H5OH bằng một phản
ứng là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 6
- Câu C. 5
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
NaOH + CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3COONa C2H4 + H2O → C2H5OH CH3CHO + H2 → C2H5OH HCl + C2H5ONa → C2H5OH + NaCl
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl
- Câu B. NaOH + CH3COOC6H5 → C6H5ONa + CH3COOH
- Câu C. HCl + C2H5ONa → C2H5OH + NaCl
- Câu D. C2H5OH + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + CH3CHO + 2H2O + 4NH3
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl NaOH + CH3COOC6H5 → C6H5OH + CH3COONa HCl + C2H5ONa → C2H5OH + NaCl C2H5OH + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + CH3CHO + 2H2O + 4NH3
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng tạo chất khí
Cl2 + NaBr ---> ;
NaOH + CH3COOC6H5 ---> ;
HCl + C2H5ONa ---> ;
C2H5OH + Ag(NH3)2OH ---> ;
C + KNO3 + S ---> ;
CaO + Cu(NO3)2 + H2O --> ;
H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 ---> ;
C + H2O --> ;
O2 + C12H22O11 --> ;
H2 + CH2=CHCH2OH -->
Trong các phương trình trên, có bao nhiêu phương trình phản ứng tạo ra chất khí?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C + H2O → CO + H2 3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 8H2SO4 + 2KMnO4 + 10FeSO4 → 5Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl NaOH + CH3COOC6H5 → C6H5OH + CH3COONa 12O2 + C12H22O11 → 11H2O + 12CO2 HCl + C2H5ONa → C2H5OH + NaCl C2H5OH + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + CH3CHO + 2H2O + 4NH3 CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2 H2 + CH2=CHCH2OH → CH3CH2CH2OH
C2H5OH + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + CH3CHO + 2H2O + 4NH3
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl
- Câu B. NaOH + CH3COOC6H5 → C6H5ONa + CH3COOH
- Câu C. HCl + C2H5ONa → C2H5OH + NaCl
- Câu D. C2H5OH + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + CH3CHO + 2H2O + 4NH3
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl NaOH + CH3COOC6H5 → C6H5OH + CH3COONa HCl + C2H5ONa → C2H5OH + NaCl C2H5OH + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + CH3CHO + 2H2O + 4NH3
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng tạo chất khí
Cl2 + NaBr ---> ;
NaOH + CH3COOC6H5 ---> ;
HCl + C2H5ONa ---> ;
C2H5OH + Ag(NH3)2OH ---> ;
C + KNO3 + S ---> ;
CaO + Cu(NO3)2 + H2O --> ;
H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 ---> ;
C + H2O --> ;
O2 + C12H22O11 --> ;
H2 + CH2=CHCH2OH -->
Trong các phương trình trên, có bao nhiêu phương trình phản ứng tạo ra chất khí?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C + H2O → CO + H2 3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 8H2SO4 + 2KMnO4 + 10FeSO4 → 5Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl NaOH + CH3COOC6H5 → C6H5OH + CH3COONa 12O2 + C12H22O11 → 11H2O + 12CO2 HCl + C2H5ONa → C2H5OH + NaCl C2H5OH + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + CH3CHO + 2H2O + 4NH3 CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2 H2 + CH2=CHCH2OH → CH3CH2CH2OH
Câu hỏi kết quả số #3
Bài toán liên quan tới phản ứng tráng bạc của anđehit
Cho 0,94 g hỗn hợp hai anđehit đơn chức, no, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 3,24 gam Ag. CTPT của hai anđehit là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. butanal và pentanal
- Câu B. etanal và propanal
- Câu C. propanal và butanal
- Câu D. etanal và metanal.
Nguồn nội dung
SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC - THPT YÊN LẠC
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng tạo kết tủa
(1) Sục khí H2S qua dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường axit, đun nóng.
(2) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho phèn chua vào dung dịch sôđa
(4) Cho vôi sống vào dung dịch Cu(NO3)2
(5) Cho AgNO3 dư vào dung dịch hỗn hợp Fe(NO3)3 và HCl
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 2
Nguồn nội dung
THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 3AgNO3 + Na3PO4 → 3NaNO3 + Ag3PO4 Al2(SO4)3 + 3H2O + 3Na2CO3 → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 + 3CO2 H2S + H2SO4 + K2Cr2O7 → H2O + K2SO4 + Cr2(SO4)3 CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng tạo đơn chất
a. C + KNO3 + S →
b.CaO + Cu(NO3)2 + H2O →
c. H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 →
d.C + H2O ↔
e. O2 + C12H22O11 →
f. H2 + CH2=CHCH2OH →
h. FeCO3 + HNO3 →
g. Cu(NO3)2 + NaOH →
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 4
- Câu C. 5
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C + H2O → CO + H2 3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3 3FeCO3 + 10HNO3 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3 + 3CO2 8H2SO4 + 2KMnO4 + 10FeSO4 → 5Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 12O2 + C12H22O11 → 11H2O + 12CO2 CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2 H2 + CH2=CHCH2OH → CH3CH2CH2OH
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng tạo chất khí
Cl2 + NaBr ---> ;
NaOH + CH3COOC6H5 ---> ;
HCl + C2H5ONa ---> ;
C2H5OH + Ag(NH3)2OH ---> ;
C + KNO3 + S ---> ;
CaO + Cu(NO3)2 + H2O --> ;
H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 ---> ;
C + H2O --> ;
O2 + C12H22O11 --> ;
H2 + CH2=CHCH2OH -->
Trong các phương trình trên, có bao nhiêu phương trình phản ứng tạo ra chất khí?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C + H2O → CO + H2 3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 8H2SO4 + 2KMnO4 + 10FeSO4 → 5Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl NaOH + CH3COOC6H5 → C6H5OH + CH3COONa 12O2 + C12H22O11 → 11H2O + 12CO2 HCl + C2H5ONa → C2H5OH + NaCl C2H5OH + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + CH3CHO + 2H2O + 4NH3 CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2 H2 + CH2=CHCH2OH → CH3CH2CH2OH
H2 + CH2=CHCH2OH → CH3CH2CH2OH
Câu hỏi kết quả số #1
Hidrocacbon
acrylic, vinylaxetat. Khi cho các chất đó cộng H2 dư (xúc tác Ni,to) thu được
sản phẩm hữu cơ, đốt cháy sản phẩm hữu cơ này cho số mol H2O lớn hơn số
mol CO2. Số chất thỏa mãn là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
CH3CHO + H2 → CH3CH2OH 2H2 + CH2=CH-CH=CH2 → CH3CH2CH2CH3 H2 + CH2=CHCH2OH → CH3CH2CH2OH
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng tạo đơn chất
a. C + KNO3 + S →
b.CaO + Cu(NO3)2 + H2O →
c. H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 →
d.C + H2O ↔
e. O2 + C12H22O11 →
f. H2 + CH2=CHCH2OH →
h. FeCO3 + HNO3 →
g. Cu(NO3)2 + NaOH →
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 4
- Câu C. 5
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C + H2O → CO + H2 3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3 3FeCO3 + 10HNO3 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3 + 3CO2 8H2SO4 + 2KMnO4 + 10FeSO4 → 5Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 12O2 + C12H22O11 → 11H2O + 12CO2 CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2 H2 + CH2=CHCH2OH → CH3CH2CH2OH
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng tạo chất khí
Cl2 + NaBr ---> ;
NaOH + CH3COOC6H5 ---> ;
HCl + C2H5ONa ---> ;
C2H5OH + Ag(NH3)2OH ---> ;
C + KNO3 + S ---> ;
CaO + Cu(NO3)2 + H2O --> ;
H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 ---> ;
C + H2O --> ;
O2 + C12H22O11 --> ;
H2 + CH2=CHCH2OH -->
Trong các phương trình trên, có bao nhiêu phương trình phản ứng tạo ra chất khí?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C + H2O → CO + H2 3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 8H2SO4 + 2KMnO4 + 10FeSO4 → 5Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl NaOH + CH3COOC6H5 → C6H5OH + CH3COONa 12O2 + C12H22O11 → 11H2O + 12CO2 HCl + C2H5ONa → C2H5OH + NaCl C2H5OH + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + CH3CHO + 2H2O + 4NH3 CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2 H2 + CH2=CHCH2OH → CH3CH2CH2OH
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng tạo kim loại
H2O + K2CO3 + FeCl3 ---> ;
CH3I + C2H5NH2 ---> ;
Br2 + C6H6 ----> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O ---> ;
NaHCO3 + C2H5COOH ----> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 ---> ;
Br2+ KI ----> ;
H2O + KCl ---> ;
S + CrO3 ---> ;
FeCl2 + H2O ---> ;
AlCl3 --t0---> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 ----> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 ---> ;
O2 + C4H10 ---> ;
Trong các phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình phản ứng giải phóng ra kim loại?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 5
- Câu C. 4
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Br2 + 2KI → I2 + 2KBr H2O + KCl → H2 + KClO3 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 Br2 + C6H6 → C6H5Br + HBr 3FeCl2 + 4H2O → H2 + 6HCl + Fe3O4 5O2 + 2C4H10 → 4CH3COOH + 2H2O 3H2SO4 + 2KMnO4 + 5H2C2O4 → 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + 10CO2 CH3I + C2H5NH2 → HI + C2H5NHCH3 3S + 4CrO3 → 3SO2 + 2Cr2O3 NaOH + HCOONH3CH2CH3 → H2O + C2H5NH2 + HCOONa 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7NH4 Br2 + H2O + CH3CH2CH=O → CH3CH2COOH + 2HBr 3H2O + 3K2CO3 + 2FeCl3 → 6KCl + 3CO2 + 2Fe(OH)3 NaHCO3 + C2H5COOH → H2O + CO2 + C2H5COONa
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng tạo chất khí
NaOH + NaHSO3 → ;
FeSO4 + Ba(OH)2 → ;
Zn + Fe(NO3)3 → ;
FeCl2 + Na2S → ;
FeS2 + HNO3 → ;
Ca3P2 + H2O → ;
O2 + C3H6O2 → ;
H2O + HCOOC6H5 → ;
Cl2 + KI → ;
HNO2 + H2NCH2COOH → ;
CH4 + Cl2 → ;
HNO3 + CH3NH2 → ;
FeCl2 + H2O2 + HCl → ;
H2SO4 + ZnO → ;
CH3COOCH=CH2 → ;
KOH + CO2 → ;
HCl + MgO → ;
NaOH + P2O5 → ;
C2H2 + HCl → ;
Fe2(SO4)3 + H2O → ;
Br2 + H2 → ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 10
- Câu B. 14
- Câu C. 18
- Câu D. 22
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 3Cu(NO3)2 → 3Cu + 2Al(NO3)3 Br2 + H2 → 2HBr 2C + O2 → 2CO Cl2 + 2KI → I2 + 2KCl 2KOH + CO2 → H2O + K2CO3 2FeCl2 + H2O2 + 2HCl → H2O + 2FeCl3 FeCl2 + Na2S → FeS + 2NaCl AgNO3 + KCl → AgCl + KNO3 4NaOH + P2O5 → H2O + 2Na2HPO4 Ca3P2 + 3H2O → Ca(OH)2 + 2PH3 NaOH + NaHSO3 → H2O + Na2SO3 FeS2 + 8HNO3 → 2H2O + 2H2SO4 + 5NO + Fe(NO3)3 3Zn + 2Fe(NO3)3 → 2Fe + 3Zn(NO3)2 2HCl + MgO → H2O + MgCl2 C2H2 + HCl → CH2=CHCl 3H2 + C6H5NO2 → C6H5NH2 + 2H2O H2SO4 + ZnO → H2O + ZnSO4 C2H6 → C2H4 + H2 CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl H2SO4 + Ba → H2 + BaSO4 7O2 + 2C3H6O2 → 6H2O + 6CO2 CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COOH + H2O FeSO4 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2 + BaSO4 HNO2 + H2NCH2COOH → H2O + N2 + HOCH2COOH O2 + CH3COOC2H5 → 4H2O + 4CO2 3HNO3 + 5CH3NH2 → 5CH3OH + 4H2O + 4N2 Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2 H2O + HCOOC6H5 → C6H5OH + HCOOH