Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2O2 | + | SiF4 | → | SiO2 | + | F2O | |
oxi | Silic tetraflorua | Silic dioxit | Flo monoxit | ||||
Tetrafluorosilane, Silicon tetrafluoride | |||||||
(khí) | (rắn) | (rắn) | (khí) | ||||
(không màu) | (trắng) | (không màu) | |||||
Muối | |||||||
32 | 104 | 60 | 54 | ||||
2 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2O2 + SiF4 → SiO2 + F2O là Phản ứng oxi-hoá khử, O2 (oxi) phản ứng với SiF4 (Silic tetraflorua) để tạo ra SiO2 (Silic dioxit), F2O (Flo monoxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ
Nhiệt độ: Nhiệt độ
O2 tác dụng với SiF4
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là O2 (oxi) tác dụng SiF4 (Silic tetraflorua) và tạo ra chất SiO2 (Silic dioxit), F2O (Flo monoxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm SiO2 (Silic dioxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), F2O (Flo monoxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia O2 (oxi) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), SiF4 (Silic tetraflorua) (trạng thái: rắn), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra SiO2 (Silic dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra SiO2 (Silic dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra F2O (Flo monoxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra F2O (Flo monoxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiF4 (Silic tetraflorua) ra SiO2 (Silic dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SiF4 (Silic tetraflorua) ra SiO2 (Silic dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiF4 (Silic tetraflorua) ra F2O (Flo monoxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SiF4 (Silic tetraflorua) ra F2O (Flo monoxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(oxygen)
2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 2H2O → 2H2 + O2 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra O2()
2F2 + SiO2 → O2 + SiF4 2F2 + Si → SiF4 SiO2 + 4HF → 2H2O + SiF4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra SiF4(silicon dioxide)
5O2 + 2SiO2 + 2CuFeS2 → 2Cu + 4SO2 + 2FeSiO2 2C + SiO2 → 2CO + Si 2F2 + SiO2 → O2 + SiF4 Tổng hợp tất cả phương trình có SiO2 tham gia phản ứng(Fluorine monoxide; Fluorin oxide; Oxygen fluoride; Fluorine oxide; Oxygen difluoride; Difluoro oxide; Difluorine oxide)
F2O + NOF → O2 + NF3 2ClF3 + F2O → ClF5 + ClOF3 Tổng hợp tất cả phương trình có F2O tham gia phản ứng