Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

FeS + HNO3 = 5H2O + H2SO4 + 9NO2 + Fe(NO3)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

FeS | sắt (II) sulfua | rắn + HNO3 | axit nitric | dung dịch = H2O | nước | lỏng + H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch + NO2 | nitơ dioxit | khí + Fe(NO3)3 | Sắt(III) nitrat | rắn, Điều kiện Nhiệt độ t0 thường


Cách viết phương trình đã cân bằng

FeS + HNO35H2O + H2SO4 + 9NO2 + Fe(NO3)3
sắt (II) sulfua axit nitric nước axit sulfuric nitơ dioxit Sắt(III) nitrat
Iron(II) sulfide Axit nitric Sulfuric acid; Nitrogen dioxide Iron(III) nitrate
(rắn) (dung dịch) (lỏng) (dung dịch) (khí) (rắn)
(đen) (không màu) (không màu) (không màu) (nâu đỏ) (không màu)
Muối Axit Axit Muối
88 63 18 98 46 242
1 1 5 1 9 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình FeS + HNO3 → 5H2O + H2SO4 + 9NO2 + Fe(NO3)3

FeS + HNO3 → 5H2O + H2SO4 + 9NO2 + Fe(NO3)3 là Phản ứng oxi-hoá khử, FeS (sắt (II) sulfua) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra H2O (nước), H2SO4 (axit sulfuric), NO2 (nitơ dioxit), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: t0 thường

Điều kiện phản ứng FeS (sắt (II) sulfua) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?

Nhiệt độ: t0 thường

Làm cách nào để FeS (sắt (II) sulfua) tác dụng HNO3 (axit nitric) xảy ra phản ứng?

Cho FeS tác dụng với dung dịch axit HNO3

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeS (sắt (II) sulfua) tác dụng HNO3 (axit nitric) và tạo ra chất H2O (nước), H2SO4 (axit sulfuric), NO2 (nitơ dioxit), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra FeS + HNO3 → 5H2O + H2SO4 + 9NO2 + Fe(NO3)3 là gì ?

Có hiện tượng khí màu nâu đỏ thoát ra

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng FeS + HNO3 → 5H2O + H2SO4 + 9NO2 + Fe(NO3)3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ FeS Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS (sắt (II) sulfua) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS (sắt (II) sulfua) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ FeS Ra H2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS (sắt (II) sulfua) ra H2SO4 (axit sulfuric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS (sắt (II) sulfua) ra H2SO4 (axit sulfuric)

Phương Trình Điều Chế Từ FeS Ra NO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS (sắt (II) sulfua) ra NO2 (nitơ dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS (sắt (II) sulfua) ra NO2 (nitơ dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ FeS Ra Fe(NO3)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS (sắt (II) sulfua) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS (sắt (II) sulfua) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2SO4 (axit sulfuric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2SO4 (axit sulfuric)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO2 (nitơ dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO2 (nitơ dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Fe(NO3)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình FeS + HNO3 → 5H2O + H2SO4 + 9NO2 + Fe(NO3)3

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

FeS + HNO3 → 5H2O + H2SO4 + 9NO2 + Fe(NO3)3 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!