Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ||||||
I2 | + | 2KClO3 | → | Cl2 | + | 2KIO3 | |
Iot | kali clorat | clo | Kali iodat | ||||
Potassium chlorate | Chlorine | ||||||
(rắn) | (rắn) | (khí) | (bột) | ||||
(đen tím) | (trắng) | (vàng lục) | (trắng) | ||||
Muối | |||||||
254 | 123 | 71 | 214 | ||||
1 | 2 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
I2 + 2KClO3 → Cl2 + 2KIO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, I2 (Iot) phản ứng với KClO3 (kali clorat) để tạo ra Cl2 (clo), KIO3 (Kali iodat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho iot tác dụng với muối kali clorat
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là I2 (Iot) tác dụng KClO3 (kali clorat) và tạo ra chất Cl2 (clo), KIO3 (Kali iodat)
Màu tím đen của Iod (I2) tan dần và xuất hiện màu vàng lục của khí Clo (Cl2).
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ I2 (Iot) ra Cl2 (clo)
Xem tất cả phương trình điều chế từ I2 (Iot) ra Cl2 (clo)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ I2 (Iot) ra KIO3 (Kali iodat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ I2 (Iot) ra KIO3 (Kali iodat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra Cl2 (clo)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra Cl2 (clo)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra KIO3 (Kali iodat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra KIO3 (Kali iodat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(iodine)
Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr Cl2 + 2NaI → I2 + 2NaCl H2SO4 + 2KI + 8NaClO → H2O + I2 + 8NaCl + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra I2(potassium chlorate)
H2O + KCl → H2 + KClO3 3Cl2 + 6KOH → 3H2O + 5KCl + KClO3 3KClO → 2KCl + KClO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KClO3(chlorine)
Cl2 + 2Na → 2NaCl Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl 3Cl2 + N2 → 2NCl3 Tổng hợp tất cả phương trình có Cl2 tham gia phản ứng(Potassium iodate; Iodic acid potassium salt)
H2O + KIO3 → H2 + KIO4 6H2O + KIO3 → IO3− + [K(H2O)6] 2KIO3 → 2KI + 3O2 Tổng hợp tất cả phương trình có KIO3 tham gia phản ứng