Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2Al | + | 3Zn(NO3)2 | → | 3Zn | + | 2Al(NO3)3 | |
Nhôm | Kẽm nitrat | kẽm | Nhôm nitrat | ||||
Aluminum | Zinc nitrate | Aluminium nitrate | |||||
(rắn) | (lỏng) | (rắn) | (lỏng) | ||||
(trắng bạc) | (không màu) | (bạc xám) | (không màu) | ||||
Muối | Muối | ||||||
27 | 189 | 65 | 213 | ||||
2 | 3 | 3 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2Al + 3Zn(NO3)2 → 3Zn + 2Al(NO3)3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Al (Nhôm) phản ứng với Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat) để tạo ra Zn (kẽm), Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Cho mẫu nhôm vào ống nghiệm đựng dung dịch kẽm nitrat
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al (Nhôm) tác dụng Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat) và tạo ra chất Zn (kẽm), Al(NO3)3 (Nhôm nitrat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Zn (kẽm) (trạng thái: rắn) (màu sắc: bạc xám), Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Al (Nhôm) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng bạc), Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Zn (kẽm)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Zn (kẽm)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Al(NO3)3 (Nhôm nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Al(NO3)3 (Nhôm nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat) ra Zn (kẽm)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat) ra Zn (kẽm)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat) ra Al(NO3)3 (Nhôm nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat) ra Al(NO3)3 (Nhôm nitrat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Xem tất cả phương trình Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(aluminium)
2Al2O3 → 4Al + 3O2 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 2AlCl3 + 3Mg → 2Al + 3MgCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Al()
Cu(NO3)2 + Zn → Cu + Zn(NO3)2 2HNO3 + ZnO → H2O + Zn(NO3)2 2AgNO3 + ZnBr2 → 2AgBr + Zn(NO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Zn(NO3)2(zinc)
2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 H2SO4 + Zn → H2 + ZnSO4 Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Zn tham gia phản ứng(aluminium nitrate)
4Al(NO3)3 → 2Al2O3 + 12NO2 + 3O2 3Cu + 4H2SO4 + 2Al(NO3)3 → Al2(SO4)3 + 2Cu(NO3)2 + 4H2O + NO + CuSO4 3NaOH + Al(NO3)3 → Al(OH)3 + 3NaNO3 Tổng hợp tất cả phương trình có Al(NO3)3 tham gia phản ứng