Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 = 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Cu | đồng | rắn + H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch + NaNO3 | Natri Nitrat | rắn = H2O | nước | lỏng + Na2SO4 | natri sulfat | rắn + NO | nitơ oxit | khí + CuSO4 | Đồng(II) sunfat | , Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO34H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4
đồng axit sulfuric Natri Nitrat nước natri sulfat nitơ oxit Đồng(II) sunfat
Copper Sulfuric acid; Natri nitrat Sodium sulfate Nitrogen monoxide Copper(II) sulfate
(rắn) (dung dịch) (rắn) (lỏng) (rắn) (khí)
(đỏ) (không màu) (trắng) (không màu) (trắng) (không màu)
Axit Muối Muối Muối
64 98 85 18 142 30 160
3 4 2 4 1 2 3 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4

3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Cu (đồng) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với NaNO3 (Natri Nitrat) để tạo ra H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat), NO (nitơ oxit), CuSO4 (Đồng(II) sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Cu (đồng) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Cu (đồng) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat) xảy ra phản ứng?

Cu tác dụng với H2SO4/NaNO3.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu (đồng) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat) và tạo ra chất H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat), NO (nitơ oxit), CuSO4 (Đồng(II) sunfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 là gì ?

có khí không màu thoát ra.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra Na2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra CuSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Na2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra CuSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ NaNO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ NaNO3 Ra Na2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ NaNO3 Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ NaNO3 Ra CuSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4

Phương trình thi Đại Học là gì ?

Phương trình thường gặp trong thi ĐH

Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học

Phương trình hóa học hữu cơ là gì ?

Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học hữu cơ


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4

Câu 1. Vai trò của NaNO3 trong phản ứng

Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò
của NaNO3 trong phản ứng là:


A. chất xúc tác.
B. môi trường.
C. chất oxi hoá.
D. chất khử.

Xem đáp án câu 1

Câu 2. đơn chất

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 ---> ;
CH3I + C2H5NH2 ---> ;
Br2 + C6H6 ---> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O ---> ;
NaHCO3 + C2H5COOH ---> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 ---> ;
Br2 + KI ---> ;
H2O + KCl ---> ;
S + CrO3 ----> ;
FeCl2 + H2O ----> ;
AlCl3 ---t0--> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 ---> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 --->
O2 + C4H10 --> ;
Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 ---> ;
NaOH + K2HPO4 ---> ;
NaOH + C2H5Cl ---> ;
H2SO4 + Fe(OH)2 ---> ;
Cu + H2SO4 + NaNO3 ---> ;
F2 + H2 ---> ;
Fe2O3 + H2 ---> ;
CaO + HCl ---> ;
KOH + CH3NH3HCO3 ---> ;
C + ZnO ---> ;
Zn + BaSO4 ---> ;
Na2SO3 + Ba(OH)2 ---> ;
H2 + O2 ---> ;
NaOH + CuCl2 ---> ;
Al + H2O ---> ;
NaOH + CH3COOK ---> ;
Mg + CO2 ---> ;
Fe + H2O ---> ;
Ca(OH)2 + SO2 ---> ;
BaO + CO2 ---> ;
FeCl2 + Zn ----> ;
NaOH --dpnc--> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra đơn chất?


A. 26
B. 18
C. 24
D. 12

Xem đáp án câu 2

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!