Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

C + 2CuO = 2Cu + CO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

C | cacbon | rắn + CuO | Đồng (II) oxit | rắn = Cu | đồng | rắn + CO2 | Cacbon dioxit | khí, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ


Cách viết phương trình đã cân bằng

C + 2CuO2Cu + CO2
cacbon Đồng (II) oxit đồng Cacbon dioxit
Carbon Copper(II) oxide Copper Carbon dioxide
(rắn) (rắn) (rắn) (khí)
(đen) (đen) (đỏ) (không màu)
12 80 64 44
1 2 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình C + 2CuO → 2Cu + CO2

C + 2CuO → 2Cu + CO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, C (cacbon) phản ứng với CuO (Đồng (II) oxit) để tạo ra Cu (đồng), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng C (cacbon) tác dụng CuO (Đồng (II) oxit) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để C (cacbon) tác dụng CuO (Đồng (II) oxit) xảy ra phản ứng?

Trộn một ít bột đồng (II) oxit và bột thanh rồi cho vào đáy ống nghiệm khô, đốt nóng.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C (cacbon) tác dụng CuO (Đồng (II) oxit) và tạo ra chất Cu (đồng), CO2 (Cacbon dioxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra C + 2CuO → 2Cu + CO2 là gì ?

Màu đen của hỗn hợp trong ống nghiệm từ từ biến đổi thành chất rắn màu đỏ do Cu được tạo thành.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng C + 2CuO → 2Cu + CO2

Cacbon đã khử CuO màu đen thành kim loại đồng màu đỏ

Phương Trình Điều Chế Từ C Ra Cu

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra Cu (đồng)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra Cu (đồng)

Phương Trình Điều Chế Từ C Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ CuO Ra Cu

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra Cu (đồng)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra Cu (đồng)

Phương Trình Điều Chế Từ CuO Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra CO2 (Cacbon dioxit)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình C + 2CuO → 2Cu + CO2

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

C + 2CuO → 2Cu + CO2 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bài Viết Hóa Học Liên Quan

Bài 27. Cacbon

Nội dung bài giảng Cacbon tìm hiểu Đơn chất cacbon có 3 dạng thù hình chính: Kim cương, than chì và cacbon vô định hình; Cacbon vô định hình (than gỗ, than xương, mồ hóng…) có tính hấp phụ và hoạt động hóa học nhất; Sơ lược tính chất vật lí của 3 dạng thù hình; Cacbon là phi kim hoạt động hóa học yếu: Tác dụng với oxi và một số oxit kim loại, tính chất hóa học đặc biệt của cácbon là tínhkhử ở nhiệt độ cao; Một số ứng dụng tương ứng với tính chất vật lí và tính chất hóa học của cacbon.

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Bài học liên quan

Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:

Bài 27. Cacbon"