Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Ba(NO3)2 | + | K2SO4 | → | 2KNO3 | + | BaSO4 | |
Bari nitrat | Kali sunfat | kali nitrat; diêm tiêu | Bari sunfat | ||||
Potassium sulfate | Potassium nitrate | ||||||
(lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | (rắn) | ||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | (trắng) | ||||
Muối | Muối | Muối | Muối | ||||
261 | 174 | 101 | 233 | ||||
1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Ba(NO3)2 + K2SO4 → 2KNO3 + BaSO4 là Phản ứng trao đổi, Ba(NO3)2 (Bari nitrat) phản ứng với K2SO4 (Kali sunfat) để tạo ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu), BaSO4 (Bari sunfat) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: nhiệt độ thường
Điều kiện khác: nhiệt độ thường
K2SO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 + 2KNO3. Nhỏ từ từ dung dịch K2SO4 vào ống nghiệm đựng dung dịch Ba(NO3)2
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ba(NO3)2 (Bari nitrat) tác dụng K2SO4 (Kali sunfat) và tạo ra chất KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu), BaSO4 (Bari sunfat)
xuất hiện kết tủa trắng
Đây là phản ứng trao đổi, là phương pháp dùng để nhận biết ion Sunfat hoặc ion Ba2+
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(NO3)2 (Bari nitrat) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(NO3)2 (Bari nitrat) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(NO3)2 (Bari nitrat) ra BaSO4 (Bari sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(NO3)2 (Bari nitrat) ra BaSO4 (Bari sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2SO4 (Kali sunfat) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2SO4 (Kali sunfat) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2SO4 (Kali sunfat) ra BaSO4 (Bari sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2SO4 (Kali sunfat) ra BaSO4 (Bari sunfat)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(barium nitrate)
Ba(OH)2 + Zn(NO3)2 → Ba(NO3)2 + Zn(OH)2 4Ba(OH)2 + 3Cr(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 4H2O + Ba(CrO2)2 2AgNO3 + Ba(OH)2 → Ag2O + Ba(NO3)2 + H2O Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ba(NO3)2(potassium sulfate)
K2CO3 + MgSO4 → MgCO3 + K2SO4 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2SO4(potassium nitrate)
2KNO3 → 2KNO2 + O2 3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có KNO3 tham gia phản ứng(barium sulfate)
2BaSO4 → 2BaO + O2 + 2SO2 Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 Zn + BaSO4 → ZnSO4 + Ba Tổng hợp tất cả phương trình có BaSO4 tham gia phản ứng