Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||||
2AgNO3 | + | H2O | + | 3NH3 | + | C2H5CHO | → | 2Ag | + | 2NH4NO3 | + | C2H5COONH4 | |
bạc nitrat | nước | amoniac | Propanal | bạc | amoni nitrat | Amoni propionat | |||||||
Silver nitrate | Ammonia | Ammonium nitrate | |||||||||||
(rắn) | (lỏng) | (khí) | (lỏng) | (kt) | (khí) | (rắn) | |||||||
(trắng) | (không màu) | (không màu, mùi khai) | (không màu) | (trắng) | |||||||||
Muối | Bazơ | Muối | |||||||||||
170 | 18 | 17 | 58 | 108 | 80 | 91 | |||||||
2 | 1 | 3 | 1 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | ||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||||
Số mol | |||||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2AgNO3 + H2O + 3NH3 + C2H5CHO → 2Ag + 2NH4NO3 + C2H5COONH4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với NH3 (amoniac) phản ứng với C2H5CHO (Propanal) để tạo ra Ag (bạc), NH4NO3 (amoni nitrat), C2H5COONH4 (Amoni propionat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho C2H5CHO tác dụng AgNO3/NH3.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng H2O (nước) tác dụng NH3 (amoniac) tác dụng C2H5CHO (Propanal) và tạo ra chất Ag (bạc), NH4NO3 (amoni nitrat), C2H5COONH4 (Amoni propionat)
Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa trắng.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag (bạc)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag (bạc)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra NH4NO3 (amoni nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra C2H5COONH4 (Amoni propionat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra C2H5COONH4 (Amoni propionat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Ag (bạc)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Ag (bạc)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NH4NO3 (amoni nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra C2H5COONH4 (Amoni propionat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra C2H5COONH4 (Amoni propionat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra Ag (bạc)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra Ag (bạc)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra NH4NO3 (amoni nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra C2H5COONH4 (Amoni propionat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra C2H5COONH4 (Amoni propionat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H5CHO (Propanal) ra Ag (bạc)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C2H5CHO (Propanal) ra Ag (bạc)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H5CHO (Propanal) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C2H5CHO (Propanal) ra NH4NO3 (amoni nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H5CHO (Propanal) ra C2H5COONH4 (Amoni propionat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C2H5CHO (Propanal) ra C2H5COONH4 (Amoni propionat)Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Cho 0,94 g hỗn hợp hai anđehit đơn chức, no, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 3,24 gam Ag. CTPT của hai anđehit là
Có bao nhiêu phản ứng trong các phương trình sau tạo ra chất khí?
Al(OH)3 + H2SO4 ----> ;
C6H5CH(CH3)2 ---t0--> ;
Mg + BaSO4 --> ;
AgNO3 + H2O + NH3 + C2H5CHO ---> ;
H2SO4 + K ----> ;
H2O + NH3 + CuSO4 ---> ;
NaHSO3 + NaHSO4 ----> ;
(NH2)2CO + NaOH ----> ;
NaOH + SiO2 ---> ;
HCl + NH4HSO3 ---> ;
CO + Fe3O4 ----> ;
Ba(HCO3)2 ---t0----> ;
S + Zn ---> ;
Br2 + C6H5CHCH2 ---> ;
CH3COOC2H5 ---t0---> ;
Na + NaOH ----> ;
CH3COOH + KHCO3 ---> ;
Cu + H2O + O2 --->
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(silver nitrate)
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO HNO3 + Ag3PO4 → AgNO3 + H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra AgNO3(water)
24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(ammonia)
2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 CaO + 2NH4Cl → H2O + 2NH3 + CaCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NH3(silver)
4Ag + O2 → 2Ag2O Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 2Ag + O3 → Ag2O + O2 Tổng hợp tất cả phương trình có Ag tham gia phản ứng(ammonium nitrate)
3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 NaOH + NH4NO3 → H2O + NaNO3 + NH3 NH4NO3 → 9H2O + 2HNO3 + 4N2 Tổng hợp tất cả phương trình có NH4NO3 tham gia phản ứng(Propionic acid ammonium; Propionic acid ammonium salt; Ammonium propionate; Actifoin)
HCl + C2H5COONH4 → NH4Cl + CH3CH2COOH Tổng hợp tất cả phương trình có C2H5COONH4 tham gia phản ứng